Florian Lechner ra lệnh cho Bielefeld thực hiện quả ném biên bên phần sân của Heidenheim.
Trực tiếp kết quả Arminia Bielefeld vs 1.FC Heidenheim 1846 hôm nay 26-02-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 26/2
Kết thúc



![]() Ivan Lepinjica 26 | |
![]() Jomaine Consbruch 63 | |
![]() Tim Kleindienst 65 | |
![]() Bastian Oczipka 65 | |
![]() Kevin Sessa (Thay: Florian Pick) 65 | |
![]() Stefan Schimmer (Thay: Jan-Niklas Beste) 65 | |
![]() Stefan Schimmer 70 | |
![]() Sebastian Vasiliadis 74 | |
![]() Sebastian Vasiliadis (Thay: Ivan Lepinjica) 74 | |
![]() Masaya Okugawa 75 | |
![]() Masaya Okugawa (Thay: Jomaine Consbruch) 75 | |
![]() Janni Serra (Thay: Andres Andrade) 83 | |
![]() Lennard Maloney 87 | |
![]() Thomas Leon Keller (Thay: Denis Thomalla) 90 | |
![]() Christian Gebauer (Thay: Bryan Lasme) 90 | |
![]() Theodor Corbeanu (Thay: Lukas Kluenter) 90 | |
![]() Dzenis Burnic (Thay: Jan Schoeppner) 90 |
Florian Lechner ra lệnh cho Bielefeld thực hiện quả ném biên bên phần sân của Heidenheim.
Heidenheim Ném biên.
Dzenis Burnic sẽ thay thế Jan Schoppner cho Heidenheim tại SchücoArena.
Heidenheim được hưởng quả phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Ở Bielefeld, đội chủ nhà được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Ném biên cho Bielefeld ở Bielefeld.
Bóng an toàn khi Bielefeld được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Florian Lechner cho Heidenheim được hưởng quả phát bóng lên.
Bielefeld thực hiện quả ném biên bên phần sân Heidenheim.
Đội khách thay Denis Thomalla bằng Thomas Keller. Đây là lần thay người thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Frank Schmidt.
Florian Lechner cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Theodor Corbeanu sẽ thay Lukas Klunter cho Bielefeld tại SchücoArena.
Daniel Scherning sẽ thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại SchücoArena với Christian Gebauer vào thay Bryan Lasme.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Bielefeld.
Fabian Klos (Bielefeld) dứt điểm tại SchücoArena nhưng cú đánh đầu của anh ấy đã bị phá ra.
Ném biên cho Bielefeld gần vòng cấm địa.
Florian Lechner ra hiệu cho Bielefeld được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Heidenheim cần thận trọng. Bielefeld thực hiện quả ném biên tấn công.
Lennard Maloney (Heidenheim) đã nhận thẻ vàng từ Florian Lechner.
Bielefeld được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.
Liệu Heidenheim có thể tận dụng từ quả ném biên sâu bên phần sân của Bielefeld này không?
Arminia Bielefeld (3-3-2-2): Martin Fraisl (33), Frederik Jakel (4), Guilherme Ramos (3), Andres Andrade (30), Lukas Klunter (2), Ivan Lepinjica (13), Bastian Oczipka (5), Jomaine Consbruch (14), Robin Hack (21), Fabian Klos (9), Bryan Lasme (10)
1.FC Heidenheim 1846 (4-2-3-1): Kevin Muller (1), Marnon Busch (2), Patrick Mainka (6), Tim Siersleben (4), Norman Theuerkauf (30), Jan Schoppner (3), Lennard Maloney (33), Florian Pick (17), Denis Thomalla (11), Jan-Niklas Beste (37), Tim Kleindienst (10)
Thay người | |||
74’ | Ivan Lepinjica Sebastian Vasiliadis | 65’ | Jan-Niklas Beste Stefan Schimmer |
75’ | Jomaine Consbruch Masaya Okugawa | 65’ | Florian Pick Kevin Sessa |
83’ | Andres Andrade Janni Serra | 90’ | Jan Schoeppner Dzenis Burnic |
90’ | Bryan Lasme Christian Gebauer | 90’ | Denis Thomalla Thomas Keller |
90’ | Lukas Kluenter Theodor Corbeanu |
Cầu thủ dự bị | |||
Marc Rzatkowski | Vitus Eicher | ||
Masaya Okugawa | Andreas Geipl | ||
Christian Gebauer | Stefan Schimmer | ||
Oliver Husing | Kevin Sessa | ||
Arne Schulz | Marvin Rittmuller | ||
Sebastian Vasiliadis | Dzenis Burnic | ||
George Bello | Christian Kuhlwetter | ||
Janni Serra | Tim Kother | ||
Theodor Corbeanu | Thomas Keller |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |