Mục tiêu! Đội khách được hưởng quả phạt đền ở Bielefeld. Erik Shuranov chuyển đổi để san bằng tỉ số 2-2.
Trực tiếp kết quả Arminia Bielefeld vs 1. FC Nuremberg hôm nay 18-03-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 18/3
Kết thúc



![]() Masaya Okugawa (Kiến tạo: Fabian Klos) 7 | |
![]() Fabian Klos (Kiến tạo: Masaya Okugawa) 23 | |
![]() Johannes Geis (Thay: Jens Castrop) 46 | |
![]() Christoph Daferner (Thay: Fabian Nurnberger) 46 | |
![]() Christoph Daferner (Thay: Fabian Nuernberger) 46 | |
![]() Kwadwo Duah (Kiến tạo: Johannes Geis) 57 | |
![]() Ivan Lepinjica (Thay: Jomaine Consbruch) 67 | |
![]() Bryan Lasme (Thay: Fabian Klos) 67 | |
![]() Benjamin Goller 68 | |
![]() Benjamin Goller (Thay: Taylan Duman) 68 | |
![]() Benjamin Kanuric 73 | |
![]() Benjamin Kanuric (Thay: Sebastian Vasiliadis) 73 | |
![]() Bastian Oczipka 76 | |
![]() Florian Huebner 78 | |
![]() Erik Shuranov 88 | |
![]() Erik Shuranov (Thay: Kwadwo Duah) 88 | |
![]() Pascal Koepke (Thay: Nathaniel Brown) 88 | |
![]() Silvan Sidler (Thay: Christian Gebauer) 90 | |
![]() Frederik Jaekel (Thay: Robin Hack) 90 | |
![]() Benjamin Kanuric 90+7' | |
![]() (Pen) Erik Shuranov 90+8' |
Mục tiêu! Đội khách được hưởng quả phạt đền ở Bielefeld. Erik Shuranov chuyển đổi để san bằng tỉ số 2-2.
Benjamin Kanuric (Bielefeld) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Phạt góc được trao cho Nuremberg.
Martin Petersen cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Bielefeld được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Nuremberg tại SchücoArena.
Bielefeld có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Nuremberg không?
Đội chủ nhà thay Christian Gebauer bằng Silvan Sidler. Đây là lần thay người thứ 5 trong ngày hôm nay của Uwe Koschinat.
Frederik Jakel sẽ thay thế Robin Hack cho Bielefeld tại SchücoArena.
Bielefeld cần thận trọng. Nuremberg được hưởng quả ném biên tấn công.
Bóng an toàn khi Bielefeld được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đội khách thay Nathaniel Brown bằng Pascal Kopke.
Dieter Hecking sẽ thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại SchücoArena với Erik Shuranov vào thay Kwadwo Duah.
Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
Nuremberg tiến lên phía trước và Kwadwo Duah thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Ném biên ở Nürnberg.
Bielefeld được hưởng quả phạt góc bởi Martin Petersen.
Bryan Lasme của đội Bielefeld đã dứt điểm nhưng không thành công.
Nuremberg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Martin Petersen cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Bielefeld.
Arminia Bielefeld (4-3-3): Martin Fraisl (33), Christian Gebauer (7), Guilherme Ramos (3), Andres Andrade (30), Bastian Oczipka (5), Jomaine Consbruch (14), Manuel Prietl (19), Sebastian Vasiliadis (39), Masaya Okugawa (11), Fabian Klos (9), Robin Hack (21)
1. FC Nuremberg (4-5-1): Peter Jensen (30), Jens Castrop (17), Florian Hubner (19), Christopher Schindler (16), Nathaniel Brown (35), Taylan Duman (8), Mats Moeller Daehli (10), Florian Flick (21), Lino Tempelmann (6), Fabian Nurnberger (15), Kwadwo Duah (23)
Thay người | |||
67’ | Jomaine Consbruch Ivan Lepinjica | 46’ | Fabian Nuernberger Christoph Daferner |
67’ | Fabian Klos Bryan Lasme | 46’ | Jens Castrop Johannes Geis |
73’ | Sebastian Vasiliadis Benjamin Kanuric | 68’ | Taylan Duman Benjamin Goller |
90’ | Robin Hack Frederik Jakel | 88’ | Nathaniel Brown Pascal Kopke |
90’ | Christian Gebauer Silvan Sidler | 88’ | Kwadwo Duah Erik Shuranov |
Cầu thủ dự bị | |||
Frederik Jakel | Carl Klaus | ||
Oliver Husing | Christoph Daferner | ||
Silvan Sidler | Enrico Valentini | ||
Ivan Lepinjica | Pascal Kopke | ||
Benjamin Kanuric | Benjamin Goller | ||
Bryan Lasme | Erik Shuranov | ||
Theodor Corbeanu | Johannes Geis | ||
Janni Serra | Jamie Lawrence | ||
Arne Schulz | Sadik Fofana |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |