Pha ném biên cho Cercle Brugge tại Lotto Park.
Trực tiếp kết quả Anderlecht vs Cercle Brugge hôm nay 17-03-2025
Giải VĐQG Bỉ - Th 2, 17/3
Đang diễn ra



Pha ném biên cho Cercle Brugge tại Lotto Park.
Lothar D Hondt chỉ định một pha ném biên cho Anderlecht ở phần sân của Cercle Brugge.
Liệu Anderlecht có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Cercle Brugge?
Anderlecht (3-4-3): Colin Coosemans (26), Adryelson (34), Jan Vertonghen (14), Lucas Hey (3), Ali Maamar (79), Mario Stroeykens (29), Leander Dendoncker (32), Ludwig Augustinsson (6), Nilson Angulo (19), Luis Vasquez (20), Samuel Edozie (27)
Cercle Brugge (3-4-3): Maxime Delanghe (21), Ibrahim Diakite (2), Christiaan Ravych (66), Lucas Perrin (5), Erick Nunes (8), Hannes van der Bruggen (28), Lawrence Agyekum (6), Gary Magnée (15), Thibo Somers (34), Paris Brunner (13), Flávio Nazinho (20)
Cầu thủ dự bị | |||
Mads Kikkenborg | Warleson | ||
Jan-Carlo Šimić | Edgaras Utkus | ||
Moussa N’Diaye | Malamine Efekele | ||
Thorgan Hazard | Felipe Augusto | ||
Theo Leoni | Abu Francis | ||
Majeed Ashimeru | Nils De Wilde | ||
César Huerta | Bruninho | ||
Mats Rits | Emmanuel Kakou | ||
Keisuke Goto | Steve Ngoura |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | ![]() | 29 | 16 | 8 | 5 | 27 | 56 | T H B H T |
3 | ![]() | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 20 | 48 | T T B T B |
5 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | ![]() | 29 | 11 | 12 | 6 | 9 | 45 | H T H H T |
7 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | ![]() | 29 | 10 | 7 | 12 | 2 | 37 | H B T H B |
9 | ![]() | 29 | 9 | 8 | 12 | 4 | 35 | H T H B T |
10 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | 0 | 34 | T H B H T |
11 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -6 | 34 | B T H H B |
12 | ![]() | 29 | 8 | 8 | 13 | -17 | 32 | T B H B B |
13 | ![]() | 29 | 7 | 11 | 11 | -12 | 32 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H H T T |
15 | ![]() | 29 | 6 | 5 | 18 | -28 | 23 | B B H B T |
16 | ![]() | 29 | 3 | 9 | 17 | -33 | 18 | H B H T B |