Phạt góc được trao cho America Cali.
![]() Luis Felipe Gomez Miranda (Kiến tạo: Jan Lucumi) 19 | |
![]() Brayan Medina 34 | |
![]() Sebastian Navarro (Kiến tạo: Jan Lucumi) 45+3' | |
![]() (VAR check) 45+8' | |
![]() Juan Fernando Quintero (Thay: Sebastian Navarro) 59 | |
![]() Rafael Carrascal (Thay: Jose Cavadia) 59 | |
![]() Duvan Vergara (Thay: Jan Lucumi) 62 | |
![]() Andres Ricaurte (Thay: Luis Sanchez) 73 | |
![]() Rodrigo Holgado (Thay: Luis Alejandro Ramos Leiva) 73 | |
![]() Juan Pablo Diaz (Thay: David Jeronomio Barrera Ramirez) 73 | |
![]() Carlos Lucumi (Thay: Emilio Aristizabal) 76 | |
![]() Emmanuel Arrechea Carabal (Thay: Diego Ruiz) 76 | |
![]() David Camacho (Thay: Santiago Cordoba) 85 | |
![]() Andres Mosquera 90+7' | |
![]() Duvan Vergara 90+7' | |
![]() (Pen) David Camacho 90+8' |
Thống kê trận đấu America de Cali vs Fortaleza FC


Diễn biến America de Cali vs Fortaleza FC
Fortaleza cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ America Cali.
Liệu America Cali có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Fortaleza không?
America Cali được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Fortaleza ở phần sân của America Cali.
Carlos Mosquera ra hiệu cho Fortaleza thực hiện một quả ném biên ở phần sân của America Cali.

Carlos Mosquera cho Fortaleza một quả phạt đền nhưng David Camacho đã bỏ lỡ từ khoảng cách 12 yard.

Duvan Vergara của America Cali bị Carlos Mosquera phạt thẻ vàng đầu tiên.

Andres Mosquera của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Fortaleza.
Carlos Mosquera cho America Cali hưởng quả phát bóng lên.
Leonardo Pico của Fortaleza có cú sút nhưng không trúng đích.
Fortaleza được hưởng quả phạt góc do Carlos Mosquera trao.
Ném biên cho Fortaleza tại Olimpico Pascual Guerrero.
Fortaleza thực hiện quả ném biên ở phần sân của America Cali.
Fortaleza được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Fortaleza ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Sebastian Oliveros (Fortaleza) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với David Camacho thay thế Santiago Cordoba.
Bóng đi ra ngoài sân và America Cali được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Santiago de Cali, Fortaleza tấn công qua Santiago Cordoba. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Đội hình xuất phát America de Cali vs Fortaleza FC
America de Cali: Santiago Silva (27), Esneyder Mena (26), Andres Mosquera (4), Brayan Medina (23), Omar Bertel (31), Franco Leys (32), Jose Cavadia (29), Sebastian Navarro (21), Luis Felipe Gomez Miranda (16), Luis Alejandro Ramos Leiva (9), Jan Lucumi (17)
Fortaleza FC: Jordan Javier García Bonnet (12), Cristian Camilo Mosquera Rivas (27), Diego Ruiz (30), Ronaldo Ismael Pajaro Beltran (13), Jhon Harold Balanta Carabalí (18), David Jeronomio Barrera Ramirez (25), Leonardo Pico (14), Luis Sanchez (10), Sebastian Ramirez (21), Emilio Aristizabal (19), Santiago Cordoba (9)
Thay người | |||
59’ | Jose Cavadia Rafael Carrascal | 73’ | David Jeronomio Barrera Ramirez Juan Pablo Diaz |
59’ | Sebastian Navarro Juan Fernando Quintero | 73’ | Luis Sanchez Andres Ricaurte |
62’ | Jan Lucumi Duvan Vergara | 76’ | Diego Ruiz Emmanuel Arrechea Carabal |
73’ | Luis Alejandro Ramos Leiva Rodrigo Holgado | 76’ | Emilio Aristizabal Carlos Lucumi |
85’ | Santiago Cordoba David Camacho |
Cầu thủ dự bị | |||
Jorge Soto | Juan Diego Castillo Reyes | ||
Cristian Tovar | Emmanuel Arrechea Carabal | ||
Luis Alejandro Paz | Juan Pablo Diaz | ||
Rafael Carrascal | Andres Ricaurte | ||
Juan Fernando Quintero | David Camacho | ||
Duvan Vergara | Carlos Lucumi | ||
Rodrigo Holgado | Victor Manuel Lasso Castillo |
Nhận định America de Cali vs Fortaleza FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây America de Cali
Thành tích gần đây Fortaleza FC
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 15 | 24 | B T H T T |
2 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 8 | 22 | T H T B T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 6 | 22 | B T B T T |
4 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 11 | 21 | T H T H B |
5 | ![]() | 11 | 5 | 6 | 0 | 9 | 21 | T H H H H |
6 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 6 | 19 | B H T T T |
7 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B T T H H |
8 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 4 | 16 | B T H B T |
9 | ![]() | 11 | 3 | 7 | 1 | 3 | 16 | H H H H H |
10 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -4 | 16 | B B B H T |
11 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | -3 | 13 | T B H T T |
12 | 11 | 3 | 4 | 4 | -5 | 13 | T B B H B | |
13 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -3 | 12 | T B T T H |
14 | ![]() | 11 | 2 | 5 | 4 | -9 | 11 | H H H H B |
15 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -8 | 10 | B H H H B |
16 | ![]() | 10 | 1 | 5 | 4 | -3 | 8 | H B B T H |
17 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -6 | 8 | T B B B B |
18 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -10 | 8 | T B B H B |
19 | ![]() | 11 | 0 | 5 | 6 | -8 | 5 | H B H B B |
20 | ![]() | 10 | 0 | 4 | 6 | -6 | 4 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại