Florian Miguel của Huesca đã được đặt chỗ ở Almeria.
![]() Adolfo Gaich 19 | |
![]() Jorge Pulido 23 | |
![]() (Pen) Umar Sadiq 24 | |
![]() Pedro Mosquera 32 | |
![]() Andrei Ratiu 32 | |
![]() Joaquin Munoz 33 | |
![]() Jaime Seoane 59 | |
![]() Sergio Akieme 83 | |
![]() Florian Miguel 90+6' |
Thống kê trận đấu Almeria vs Huesca


Diễn biến Almeria vs Huesca


Sergio Akieme của Huesca đã được đặt chỗ ở Almeria.
David Galvez Rascon ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Almeria ngay bên ngoài khu vực của Huesca.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
David Galvez Rascon ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Almeria trong phần sân của họ.
Almeria có một quả phát bóng lên.
Huesca có một quả phát bóng lên.
Ném biên dành cho Almeria ở Almeria.
Ở Almeria, Almeria lái xe về phía trước qua Sergio Akieme. Cú sút của anh ấy đã trúng mục tiêu nhưng nó đã được cứu.
Ném biên Huesca.
Đá phạt cho Almeria ở phần sân của Huesca.
Almeria được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Ném biên dành cho Almeria tại Estadio del Mediterráneo.
Liệu Almeria có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này?
Ném biên dành cho Huesca trong phần sân của họ.
Được hưởng phạt góc cho Huesca.
Huesca tiến về phía trước và Mikel Rico trong một cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Huesca lái xe về phía trước và Largie Ramazani bị bắn. Tuy nhiên, không có lưới.
David Galvez Rascon ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Almeria trong phần sân của họ.
Huesca thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên dành cho Huesca ở gần khu vực penalty.
Đội hình xuất phát Almeria vs Huesca
Almeria (4-3-3): Fernando Martinez (5), Alejandro Pozo (17), Juan Brandariz (21), Srdjan Babic (22), Sergio Akieme (15), Curro Sanchez (10), Cesar de la Hoz (6), Arnau Puigmal (26), Francisco Portillo (8), Umar Sadiq (9), Jose Carlos Lazo (16)
Huesca (4-4-2): Andres Fernandez (1), Andrei Ratiu (2), Jorge Pulido (14), Ignasi Miquel (23), Florian Miguel (3), Joaquin Munoz (11), Cristian Salvador (6), Pedro Mosquera (5), Marc Mateu (21), Adolfo Gaich (18), Jaime Seoane (20)


Thay người | |||
59’ | Jose Carlos Lazo Arvin Appiah | 51’ | Adolfo Gaich Juan Carlos |
59’ | Arnau Puigmal Largie Ramazani | 68’ | Marc Mateu Mikel Rico |
70’ | Umar Sadiq Dyego Sousa | 77’ | Joaquin Munoz Isidro Pitta |
71’ | Curro Sanchez Javier Robles | ||
78’ | Francisco Portillo Juan Villar |
Cầu thủ dự bị | |||
Aitor Punal | Gerard Barri | ||
Arvin Appiah | Mikel Rico | ||
Juan Villar | Isidro Pitta | ||
Javier Robles | Daniel Escriche | ||
Juanjo | Pablo Insua | ||
Largie Ramazani | Julio Alberto Buffarini | ||
Diego Lazaro | Miguel San Roman | ||
Giorgi Makaridze | Kevin Omoruyi | ||
Dyego Sousa | Enzo Lombardo | ||
Alex Centelles | David Ferreiro | ||
Ivan Martos | Kelechi Nwakali | ||
Juan Carlos |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almeria
Thành tích gần đây Huesca
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 16 | 54 | |
2 | ![]() | 30 | 14 | 11 | 5 | 17 | 53 | |
3 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 16 | 53 | |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 13 | 53 | |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 16 | 51 | |
6 | ![]() | 30 | 14 | 8 | 8 | 6 | 50 | |
7 | ![]() | 30 | 12 | 11 | 7 | 10 | 47 | |
8 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 9 | 46 | |
9 | ![]() | 30 | 12 | 7 | 11 | -1 | 43 | |
10 | ![]() | 30 | 10 | 11 | 9 | 2 | 41 | |
11 | ![]() | 30 | 10 | 10 | 10 | 4 | 40 | |
12 | ![]() | 30 | 9 | 13 | 8 | 4 | 40 | |
13 | ![]() | 30 | 11 | 7 | 12 | -2 | 40 | |
14 | 30 | 11 | 6 | 13 | -1 | 39 | ||
15 | ![]() | 30 | 8 | 15 | 7 | -1 | 39 | |
16 | ![]() | 30 | 11 | 6 | 13 | -8 | 39 | |
17 | ![]() | 30 | 9 | 10 | 11 | -3 | 37 | |
18 | ![]() | 30 | 9 | 9 | 12 | 1 | 36 | |
19 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -11 | 34 | |
20 | ![]() | 30 | 5 | 7 | 18 | -19 | 22 | |
21 | ![]() | 30 | 4 | 10 | 16 | -31 | 22 | |
22 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -37 | 15 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại