Mervan Bejtullahu trao cho Albania một quả phát bóng lên.
![]() Martin Yankov Minchev (Thay: Spas Delev) 36 | |
![]() Qazim Laci 41 | |
![]() Valentin Antov 44 | |
![]() Arbnor Muja (Thay: Nedim Bajrami) 46 | |
![]() Viktor Popov (Thay: Ivan Turitsov) 46 | |
![]() Khristo Yankov Ivanov (Thay: Georgi Rusev) 46 | |
![]() Frederic Veseli (Thay: Arlind Ajeti) 46 | |
![]() Marin Petkov 51 | |
![]() Jasir Asani 51 | |
![]() Marvin Cuni (Thay: Jasir Asani) 54 | |
![]() Klaus Gjasula (Thay: Qazim Laci) 61 | |
![]() Patrick-Gabriel Galchev (Thay: Marin Petkov) 64 | |
![]() Mario Mitaj 73 | |
![]() Ilia Gruev 74 | |
![]() Stanislav Ivanov (Thay: Lukas Petkov) 78 | |
![]() Ernest Muci (Kiến tạo: Ivan Balliu) 81 | |
![]() Andrian Kraev (Thay: Ilia Gruev) 86 | |
![]() Ylber Ramadani (Thay: Kristjan Asllani) 90 |
Thống kê trận đấu Albania vs Bulgaria


Diễn biến Albania vs Bulgaria
Albania được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Mervan Bejtullahu cho đội khách quả ném biên.
Mervan Bejtullahu ra hiệu cho Bulgaria hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Kiril Despodov của Bulgaria bị việt vị.
Đá phạt cho Albania bên phần sân nhà.
Albania thay người thứ 5 với Ylber Ramadani vào thay Kristjan Asllani.
Bulgaria thực hiện quả ném biên bên phần đất Albania.
Bóng đi ra ngoài do quả phát bóng lên của Albania.
Patrick-Gabriel Galchev của Bulgaria thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Mervan Bejtullahu ra hiệu cho Bulgaria hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Ném biên cho Albania bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Albania bên phần sân của Bulgaria.
Mervan Bejtullahu cho Albania được hưởng quả phạt góc.
Andrian Kraev vào thay Ilia Gruev cho đội khách.
Martin Yankov Minchev của Bulgaria thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Albania được hưởng quả phát bóng lên.
Ivan Ballu với một pha kiến tạo ở đó.

Ernest Muci đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà kéo dài khoảng cách. Tỉ số bây giờ là 2-0.
Ném biên cho Albania ở gần vòng cấm.
Albania đá phạt.
Đội hình xuất phát Albania vs Bulgaria
Albania: Thomas Strakosha (23), Ivan Balliu (2), Arlind Ajeti (18), Enea Mihaj (13), Mario Mitaj (3), Kristjan Asllani (21), Jasir Asani (9), Qazim Laci (14), Nedim Bajrami (10), Ernest Muci (17), Myrto Uzuni (11)
Bulgaria: Dimitar Mitov (12), Alex Petkov (14), Valentin Antov (6), Simeon Petrov (3), Ivan Turitsov (19), Lukas Petkov (15), Ilia Gruev (4), Marin Petkov (16), Georgi Rusev (10), Kiril Despodov (11), Spas Delev (9)


Thay người | |||
46’ | Arlind Ajeti Frederic Veseli | 36’ | Spas Delev Martin Yankov Minchev |
46’ | Nedim Bajrami Arbnor Muja | 46’ | Ivan Turitsov Viktor Popov |
54’ | Jasir Asani Marvin Cuni | 46’ | Georgi Rusev Khristo Yankov Ivanov |
61’ | Qazim Laci Klaus Gjasula | 64’ | Marin Petkov Patrick-Gabriel Galchev |
90’ | Kristjan Asllani Ylber Ramadani | 78’ | Lukas Petkov Stanislav Ivanov |
86’ | Ilia Gruev Andrian Kraev |
Cầu thủ dự bị | |||
Etrit Berisha | Daniel Naumov | ||
Elseid Hysaj | Ivan Dyulgerov | ||
Frederic Veseli | Kristian Dimitrov | ||
Berat Djimsiti | Stanislav Ivanov | ||
Klaus Gjasula | Andrian Kraev | ||
Taulant Seferi | Yoan Stoyanov | ||
Sokol Cikalleshi | Ivaylo Chochev | ||
Ylber Ramadani | Viktor Popov | ||
Arbnor Muja | Martin Yankov Minchev | ||
Alen Sherri | Ilian Iliev | ||
Marvin Cuni | Khristo Yankov Ivanov | ||
Patrick-Gabriel Galchev |