V À A A O O O - Christian Kofane đã ghi bàn!
![]() Javier Moreno Arrones Gil (Thay: Alvaro Rodriguez) 23 | |
![]() Javier Marton (Thay: Alvaro Rodriguez) 23 | |
![]() Pablo Saenz 26 | |
![]() Victor Parada 40 | |
![]() Alberto Reina 43 | |
![]() (Pen) Mathis Lachuer 45+5' | |
![]() Christian Kofane (Kiến tạo: Jon Morcillo) 47 |

Diễn biến Albacete vs Mirandes

Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Mathis Lachuer từ CD Mirandes đã ghi bàn từ chấm phạt đền!

Thẻ vàng cho Alberto Reina.

Thẻ vàng cho Victor Parada.

V À A A A O O O - Pablo Saenz đã ghi bàn!

V À A A A O O O Albacete ghi bàn.
Mirandes có một quả phát bóng từ cầu môn.
Ném bi cho Albacete gần khu vực phạt đền.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Alvaro Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Javier Marton.
Alvaro Rodriguez, người trước đó có vẻ đau đớn, đã được thay ra. Javier Moreno Arrones Gil là người thay thế cho Albacete.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc cho Alvaro Rodriguez của Albacete, người đang quằn quại trong đau đớn trên sân.
Albacete được hưởng một quả phạt góc do Daniel Palencia Caballero trao.
Albacete có một quả phát bóng lên.
Mirandes có một quả ném biên nguy hiểm.
Albacete thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Mirandes.
Ném biên cho Albacete tại sân Carlos Belmonte.
Daniel Palencia Caballero trao cho Mirandes một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Albacete ở phần sân của Mirandes.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Albacete.
Albacete được hưởng quả phạt góc.
Albacete được hưởng quả ném biên ở phần sân của Mirandes.
Daniel Palencia Caballero trao cho đội khách một quả ném biên.
Albacete được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Mirandes được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Albacete gần khu vực cấm địa.
Albacete được hưởng một quả phạt góc do Daniel Palencia Caballero trao.
Phạt góc cho Albacete.
Phạt góc cho Albacete tại Carlos Belmonte.
Tại Albacete, Joaquin Panichelli (Mirandes) không thể đưa bóng vào khung thành với cú đánh đầu.
Bóng đi ra ngoài sân và Mirandes được hưởng một quả phát bóng lên.
Daniel Palencia Caballero ra hiệu cho một quả ném biên của Albacete ở phần sân của Mirandes.
Ném biên cho Albacete.
Albacete cần phải cẩn trọng. Mirandes có một quả ném biên tấn công.
Daniel Palencia Caballero ra hiệu cho Albacete được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Mirandes.
Liệu Albacete có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Mirandes không?
Mirandes được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Mirandes có thể tận dụng cơ hội từ pha ném biên sâu trong phần sân của Albacete không?
Ném biên cao trên phần sân của Mirandes ở Albacete.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Thống kê trận đấu Albacete vs Mirandes


Đội hình xuất phát Albacete vs Mirandes
Albacete (4-2-3-1): Raul Lizoain (13), Alvaro Rodriguez (2), Pepe Sanchez (23), Lalo Aguilar (27), Agustin Medina (4), Riki (8), Javier Villar del Fraile (18), Pablo Saenz Ezquerra (21), Juanma Garcia (7), Jon Morcillo (22), Christian Michel Kofane (35)
Mirandes (3-5-2): Raúl Fernández (13), Pablo Tomeo (15), Juan Gutierrez (22), Victor Parada (33), Hugo Rincon (2), Alberto Reina (10), Jon Gorrotxategi (6), Mathis Lachuer (19), Iker Benito (29), Joaquin Panichelli (9), Urko Izeta (17)


Cầu thủ dự bị | |||
Juan Maria Alcedo Serrano | Carlos Adriano | ||
Rai Marchan | Joel Roca | ||
Javi Moreno | Alberto Dadie | ||
Fidel | Sergio Postigo | ||
Jon Garcia Herrero | Julio Alonso | ||
Higinio Marin | Luis López | ||
Nabil Touaizi | Adrian Butzke | ||
Jaume Costa | Alex Calvo | ||
Javier Marton | Ander Martin | ||
Mario Ramos Fernandez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Albacete
Thành tích gần đây Mirandes
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 19 | 60 | |
2 | ![]() | 33 | 16 | 11 | 6 | 18 | 59 | |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 17 | 59 | |
4 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 15 | 59 | |
5 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 6 | 54 | |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 12 | 53 | |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 8 | 49 | |
9 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | -5 | 46 | |
10 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 5 | 45 | |
11 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | -2 | 45 | |
12 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 2 | 44 | |
13 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | |
14 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -1 | 44 | |
15 | ![]() | 33 | 9 | 15 | 9 | -2 | 42 | |
16 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 1 | 41 | |
17 | 33 | 11 | 8 | 14 | -2 | 41 | ||
18 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -4 | 37 | |
19 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | |
20 | ![]() | 33 | 7 | 7 | 19 | -18 | 28 | |
21 | ![]() | 33 | 4 | 11 | 18 | -34 | 23 | |
22 | ![]() | 33 | 4 | 5 | 24 | -38 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại