Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 39%, Real Betis: 61%.
![]() Ayoze Perez 32 | |
![]() Guido Rodriguez 34 | |
![]() (og) Hector Bellerin 35 | |
![]() William Carvalho (Thay: Guido Rodriguez) 46 | |
![]() Luis Rioja 62 | |
![]() Abdessamad Ezzalzouli (Thay: Rodri) 65 | |
![]() Abner 71 | |
![]() Carlos Benavidez (Thay: Ianis Hagi) 73 | |
![]() Xeber Alkain (Thay: Alex Sola) 73 | |
![]() Xeber Alkain (Thay: Alex Sola) 76 | |
![]() Willian Jose (Thay: Assane Diao) 76 | |
![]() Andres Guardado (Thay: Marc Roca) 76 | |
![]() Samuel Omorodion (Thay: Kike Garcia) 77 | |
![]() Samuel Omorodion 83 | |
![]() Abderrahman Rebbach (Thay: Luis Rioja) 86 | |
![]() Ruben Duarte (Thay: Javi Lopez) 86 | |
![]() Aitor Ruibal (Thay: Ayoze Perez) 89 | |
![]() Isco 89 | |
![]() Aleksandar Sedlar 90+3' | |
![]() Willian Jose 90+3' |
Thống kê trận đấu Alaves vs Betis


Diễn biến Alaves vs Betis
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 39%, Real Betis: 61%.
Quả phát bóng lên cho Real Betis.
Chadi Riad của Real Betis cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Real Betis.
Chadi Riad của Real Betis cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.

Anh ấy đi rồi! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Willian Jose vì hành vi phi thể thao.

Thẻ vàng dành cho Aleksandar Sedlar.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Aleksandar Sedlar của Deportivo Alaves vấp ngã Willian Jose
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Willian Jose của Real Betis vấp ngã Aleksandar Sedlar
Pezzella của Đức từ Real Betis chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

Anh ấy đi rồi! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Willian Jose vì hành vi phi thể thao.

Thẻ vàng dành cho Aleksandar Sedlar.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Aleksandar Sedlar của Deportivo Alaves vấp ngã Willian Jose
Pezzella của Đức từ Real Betis chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Abdelkabir Abqar từ Deportivo Alaves đi quá xa khi kéo Abner xuống
Claudio Bravo ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Chadi Riad giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Alaves vs Betis
Alaves (4-3-3): Antonio Sivera (1), Andoni Gorosabel (2), Abdel Abqar (5), Aleksandar Sedlar (4), Javi Lopez (27), Jon Guridi (18), Ander Guevara (6), Ianis Hagi (10), Alex Sola (7), Kike Garcia (15), Luis Rioja (11)
Betis (4-2-3-1): Claudio Bravo (1), Hector Bellerin (2), German Pezzella (6), Chadi Riad (28), Abner Vinicius (20), Guido Rodriguez (5), Marc Roca (21), Assane Diao (38), Isco (22), Rodri (17), Ayoze Perez (10)


Thay người | |||
73’ | Ianis Hagi Carlos Benavidez | 46’ | Guido Rodriguez William Carvalho |
73’ | Alex Sola Xeber Alkain | 65’ | Rodri Abde Ezzalzouli |
77’ | Kike Garcia Samuel Omorodion | 76’ | Marc Roca Andres Guardado |
86’ | Javi Lopez Ruben Duarte | 76’ | Assane Diao Willian Jose |
86’ | Luis Rioja Abde Rebbach | 89’ | Ayoze Perez Aitor Ruibal |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesus Owono | Rui Silva | ||
Ruben Montero | Guilherme Fernandes | ||
Ruben Duarte | Juan Miranda | ||
Nahuel Tenaglia | Ricardo Visus Contreras | ||
Rafa Marin | William Carvalho | ||
Nikola Maras | Andres Guardado | ||
Carlos Benavidez | Aitor Ruibal | ||
Mamadou Selu Diallo Diallo | Sergi Altimira | ||
Jon Karrikaburu | Abde Ezzalzouli | ||
Xeber Alkain | Borja Iglesias | ||
Abde Rebbach | Willian Jose | ||
Samuel Omorodion | Juan Cruz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Betis
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại