Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả trên khán đài hạn chế do hạn chế về virus coronavirus.
![]() Nico Gonzalez (Thay: Abdessamad Ezzalzouli) 71 | |
![]() Miguel de la Fuente (Thay: Pere Pons) 72 | |
![]() Ferran Jutgla (Thay: Luuk de Jong) 84 | |
![]() Frenkie de Jong (Kiến tạo: Ferran Torres) 87 | |
![]() Antonio Moya (Thay: Tomas Pina) 88 | |
![]() Clement Lenglet (Thay: Pedri) 90 | |
![]() Edgar Mendez (Thay: Luis Rioja) 90 | |
![]() Jose Luis Mendilibar 90+1' |
Thống kê trận đấu Alaves vs Barcelona


Diễn biến Alaves vs Barcelona
Frenkie de Jong từ Barcelona là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Barcelona chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Deportivo Alaves: 24%, Barcelona: 76%.
Edgar Mendez có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng cú đánh đầu của anh ta đã bị thủ môn cản phá!
Jason của Deportivo Alaves thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Joselu nhìn thấy cú sút của mình đi chệch mục tiêu
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Deportivo Alaves đang kiểm soát bóng.

GỬI ĐI! - Sau khi chửi bới lời từ chối, Jose Luis Mendilibar đã bị đuổi khỏi sân!

GỬI ĐI! - Sau khi chửi bới lời từ chối, Jose Luis Mendilibar đã bị đuổi khỏi sân!
Sự cản trở khi Victor Laguardia cắt đứt đường chạy của Jordi Alba. Một quả đá phạt được trao.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Luis Rioja rời sân, người vào thay chiến thuật là Edgar Mendez.
Pedri sẽ rời sân, thế chỗ là Clement Lenglet trong một chiến thuật thay người.
Luis Rioja rời sân, người vào thay chiến thuật là Edgar Mendez.
Pedri sẽ rời sân và thế chỗ là Clement Lenglet trong một chiến thuật thay người.
Cầm bóng: Deportivo Alaves: 24%, Barcelona: 76%.
Thử thách nguy hiểm của Florian Lejeune từ Deportivo Alaves. Sergio Busquets vào cuối nhận được điều đó.
Đội hình xuất phát Alaves vs Barcelona
Alaves (4-5-1): Fernando Pacheco (1), Martin Aguirregabiria (21), Victor Laguardia (5), Florian Lejeune (22), Javi Lopez (27), Jason (25), Gonzalo Escalante (16), Tomas Pina (8), Pere Pons (20), Luis Rioja (11), Joselu (9)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Sergino Dest (2), Gerard Pique (3), Ronald Araujo (4), Jordi Alba (18), Pedri (16), Sergio Busquets (5), Frenkie de Jong (21), Ferran Torres (19), Luuk de Jong (17), Abdessamad Ezzalzouli (33)


Thay người | |||
72’ | Pere Pons Miguel de la Fuente | 71’ | Abdessamad Ezzalzouli Nico Gonzalez |
88’ | Tomas Pina Antonio Moya | 84’ | Luuk de Jong Ferran Jutgla |
90’ | Luis Rioja Edgar Mendez | 90’ | Pedri Clement Lenglet |
Cầu thủ dự bị | |||
Edgar Mendez | Dani Alves | ||
Antonio Sivera | Neto | ||
Alberto Rodriguez | Ricard Puig | ||
Matt Miazga | Martin Braithwaite | ||
Mamadou Sylla | Nico Gonzalez | ||
Manu Garcia | Clement Lenglet | ||
Antonio Moya | Oscar Mingueza | ||
Facundo Pellistri | Ferran Jutgla | ||
Ivan Martin | Arnau Tenas | ||
Miguel de la Fuente | Alex Balde |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại