Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Nahuel Tenaglia31
- Antonio Martinez (VAR check)45
- Moussa Diarra (Thay: Nahuel Tenaglia)46
- Santiago Mourino54
- Tomas Conechny (Thay: Stoichkov)57
- Kike Garcia (Thay: Antonio Martinez)57
- Adrian Pica (Thay: Abdelkabir Abqar)67
- Joan Jordan (Thay: Antonio Blanco)78
- Eric Garcia (Thay: Ferran Torres)6
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Raphinha)7
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Raphinha)22
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Eric Garcia)32
- Inigo Martinez53
- Ansu Fati (Thay: Lamine Yamal)67
- Jules Kounde (Thay: Hector Fort)67
- Gerard Martin (Thay: Inigo Martinez)81
- Frenkie de Jong (Thay: Alex Balde)81
- Gerard Martin86
Thống kê trận đấu Alaves vs Barcelona
Diễn biến Alaves vs Barcelona
Abderrahman Rebbach của Deportivo Alaves đã đi quá xa khi kéo ngã Jules Kounde
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Jules Kounde của Barcelona bị việt vị.
Barcelona bắt đầu phản công.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 28%, Barcelona: 72%.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Marc Casado thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Kike Garcia của Deportivo Alaves bị việt vị.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marc Casado của Barcelona chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Joan Jordan tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Jules Kounde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Thẻ vàng cho Gerard Martin.
Thẻ vàng cho Gerard Martin.
Thách thức liều lĩnh ở đó. Gerard Martin phạm lỗi thô bạo với Tomas Conechny
Đội hình xuất phát Alaves vs Barcelona
Alaves (4-2-3-1): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Abdel Abqar (5), Santiago Mouriño (12), Manu Sánchez (3), Ander Guevara (6), Antonio Blanco (8), Carlos Vicente (7), Stoichkov (19), Abde Rebbach (21), Toni Martínez (11)
Barcelona (4-2-3-1): Iñaki Peña (13), Hector Fort (32), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Marc Casado (17), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Raphinha (11), Ferran Torres (7), Robert Lewandowski (9)
Thay người | |||
57’ | Stoichkov Tomas Conechny | 6’ | Ferran Torres Eric García |
57’ | Antonio Martinez Kike García | 67’ | Hector Fort Jules Koundé |
78’ | Antonio Blanco Joan Jordán | 67’ | Lamine Yamal Ansu Fati |
81’ | Inigo Martinez Gerard | ||
81’ | Alex Balde Frenkie De Jong |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesús Owono | Pablo Torre | ||
Adrián Rodríguez | Jules Koundé | ||
Moussa Diarra | Eric García | ||
Adrian Pica | Ander Astralaga | ||
Tomas Conechny | Aaron Yaakobisvili | ||
Asier Villalibre | Gerard | ||
Carlos Martín | Sergi Dominguez | ||
Hugo Novoa | Frenkie De Jong | ||
Luka Romero | Ansu Fati | ||
Kike García | Pau Víctor | ||
Joan Jordán | |||
Carlos Benavidez |
Tình hình lực lượng | |||
Aleksandar Sedlar Chấn thương cơ | Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | ||
Ronald Araújo Chấn thương gân kheo | |||
Andreas Christensen Chấn thương gân Achilles | |||
Marc Bernal Chấn thương sụn khớp | |||
Gavi Chấn thương dây chằng chéo | |||
Fermín López Chấn thương gân kheo | |||
Dani Olmo Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại