Barcelona cầm bóng phần lớn và nhờ đó đã giành chiến thắng.
- Samuel Omorodion12
- Samuel Omorodion (Kiến tạo: Alex Sola)51
- Giuliano Simeone (Thay: Luis Rioja)63
- Abderrahman Rebbach (Thay: Jon Guridi)63
- Ianis Hagi (Thay: Nahuel Tenaglia)77
- Carlos Benavidez (Thay: Antonio Blanco)77
- Joaquin Panichelli (Thay: Samuel Omorodion)88
- Alex Sola90+7'
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Ilkay Gundogan)22
- Hector Fort (Thay: Joao Cancelo)46
- Ilkay Gundogan (Kiến tạo: Pedri)49
- Vitor Roque (Thay: Ilkay Gundogan)59
- Vitor Roque (Kiến tạo: Hector Fort)63
- Vitor Roque67
- Vitor Roque72
- Fermin Lopez (Thay: Pedri)74
- Oriol Romeu (Thay: Andreas Christensen)83
- Inigo Martinez (Thay: Pau Cubarsi)83
Thống kê trận đấu Alaves vs Barcelona
Diễn biến Alaves vs Barcelona
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 36%, Barcelona: 64%.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Alex Sola không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Alex Sola của Deportivo Alaves đã đi quá xa khi kéo Robert Lewandowski xuống
Barcelona bắt đầu phản công.
Frenkie de Jong giảm áp lực bằng pha phá bóng
Ianis Hagi của Deportivo Alaves thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Hector Fort của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Robert Lewandowski bị phạt vì đẩy Rafa Marin.
Fermin Lopez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Một cơ hội đến với Javi Lopez của Deportivo Alaves nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường tạt bóng của Alex Sola từ Deportivo Alaves tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 35%, Barcelona: 65%.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Alex Sola sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Jules Kounde của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Alaves vs Barcelona
Alaves (4-2-3-1): Antonio Sivera (1), Nahuel Tenaglia (14), Rafa Marín (16), Rubén Duarte (3), Javi López (27), Antonio Blanco (8), Ander Guevara (6), Alex Sola (7), Jon Guridi (18), Luis Rioja (11), Samuel Omorodion (32)
Barcelona (4-3-3): Iñaki Peña (13), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Pau Cubarsi (33), João Cancelo (2), Frenkie De Jong (21), Andreas Christensen (15), İlkay Gündoğan (22), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Pedri (8)
Thay người | |||
63’ | Luis Rioja Giuliano Simeone | 46’ | Joao Cancelo Hector Fort |
63’ | Jon Guridi Abde Rebbach | 59’ | Ilkay Gundogan Vitor Roque |
77’ | Antonio Blanco Carlos Benavidez | 74’ | Pedri Fermín López |
77’ | Nahuel Tenaglia Ianis Hagi | 83’ | Pau Cubarsi Iñigo Martínez |
88’ | Samuel Omorodion Joaquin Panichelli | 83’ | Andreas Christensen Oriol Romeu |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesús Owono | Ander Astralaga | ||
Adrián Rodríguez | Diego Kochen | ||
Abdel Abqar | Iñigo Martínez | ||
Egoitz Muñoz | Hector Fort | ||
Victor Parada Gonzalez | Oriol Romeu | ||
Carlos Benavidez | Marc Casado | ||
Tomas Mendes | Unai Hernández | ||
Xeber Alkain | Fermín López | ||
Giuliano Simeone | Pau victor | ||
Abde Rebbach | Marc Guiu | ||
Joaquin Panichelli | Vitor Roque | ||
Ianis Hagi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại