Trên sân Mapei, Edoardo Pieragnolo đã bị thẻ vàng cho đội chủ nhà.
- Manolo Portanova22
- Alex Blanco (Thay: Stefano Pettinari)60
- Cedric Gondo (Thay: Manolo Portanova)60
- Cedric Gondo (Thay: Stefano Pettinari)60
- Alex Blanco (Thay: Manolo Portanova)60
- Edoardo Pieragnolo63
- Elvis Kabashi73
- Filippo Melegoni73
- Elvis Kabashi (Thay: Luca Cigarini)74
- Filippo Melegoni (Thay: Natan Girma)74
- Edoardo Pieragnolo90+5'
- Tommaso Arrigoni36
- Raphael Odogwu (Thay: Silvio Merkaj)46
- Alessandro Mallamo (Thay: Jasmin Kurtic)59
- Salvatore Molina (Thay: Hamza El Kaouakibi)59
- Alessandro Mallamo68
- Raphael Odogwu72
- Daouda Peeters (Thay: Fabian Tait)83
- Riccardo Ciervo (Thay: Daniele Casiraghi)83
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Sudtirol
Diễn biến AC Reggiana vs Sudtirol
Giacomo Camplone ra hiệu cho Sudtirol Bolzano đá phạt trực tiếp bên ngoài khu vực của Reggiana.
Đá phạt cho Reggiana bên phần sân nhà.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Reggio Emilia.
Sudtirol Bolzano thực hiện quả phát bóng lên.
Ném biên cho Sudtirol Bolzano bên phần sân của Reggiana.
Andrea Cagnano của Sudtirol Bolzano lái xe về phía khung thành tại Mapei Stadium. Nhưng kết thúc không thành công.
Quả phát bóng lên cho Sudtirol Bolzano tại Mapei Stadium.
Ở Reggio Emilia, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đá phạt Sudtirol Bolzano.
Giacomo Camplone trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Sudtirol Bolzano có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Reggiana không?
Sudtirol Bolzano thực hiện quả ném biên bên phần sân Reggiana.
Federico Valente (Sudtirol Bolzano) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Daouda Peeters thay thế Fabien Tait có thể bị chấn thương.
Federico Valente thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Mapei Stadium với Riccardo Ciervo thay thế Daniele Casiraghi.
Giacomo Camplone đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Fabien Tait thay cho Sudtirol Bolzano vẫn chưa thể thi đấu.
Quả đá phạt cho Sudtirol Bolzano bên phần sân nhà.
Fabien Tait của Sudtirol Bolzano trông ổn và trở lại sân.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Reggio Emilia để kiểm tra Fabien Tait, người đang nhăn nhó vì đau.
Đá phạt cho Reggiana bên phần sân của Sudtirol Bolzano.
Reggiana được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Sudtirol
AC Reggiana (3-4-2-1): Francesco Bardi (22), Mario Sampirisi (31), Przemyslaw Szyminski (25), Alessandro Marcandalli (27), Riccardo Fiamozzi (15), Edoardo Pieragnolo (3), Alessandro Bianco (42), Luca Cigarini (8), Manolo Portanova (90), Natan Girma (80), Stefano Pettinari (23)
Sudtirol (3-5-2): Giacomo Poluzzi (1), Andrea Masiello (55), Filippo Scaglia (2), Andrea Cagnano (3), Hamza El Kaouakibi (94), Fabien Tait (21), Tommaso Arrigoni (4), Jasmin Kurtic (27), Simone Davi (24), Daniele Casiraghi (17), Silvio Merkaj (33)
Thay người | |||
60’ | Stefano Pettinari Cedric Gondo | 46’ | Silvio Merkaj Raphael Odogwu |
60’ | Manolo Portanova Alex Blanco | 59’ | Jasmin Kurtic Alessandro Mallamo |
74’ | Natan Girma Filippo Melegoni | 59’ | Hamza El Kaouakibi Salvatore Molina |
74’ | Luca Cigarini Elvis Kabashi | 83’ | Daniele Casiraghi Riccardo Ciervo |
83’ | Fabian Tait Daouda Peeters |
Cầu thủ dự bị | |||
Filippo Melegoni | Raphael Odogwu | ||
Giacomo Satalino | Riccardo Ciervo | ||
Alex Sposito | Giacomo Drago | ||
Cedric Gondo | Alessandro Mallamo | ||
Paolo Rozzio | Salvatore Molina | ||
Tobias Reinhart | Jeremie Broh | ||
Lorenzo Libutti | Nicola Rauti | ||
Orji Okwonkwo | Andrea Cisco | ||
Alex Blanco | Raphael Kofler | ||
Janis Antiste | Andrea Giorgini | ||
Marko Pajac | Daouda Peeters | ||
Elvis Kabashi | Lorenzo Lonardi |
Nhận định AC Reggiana vs Sudtirol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Sudtirol
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại