Quả đá phạt cho Cosenza bên phần sân nhà.
- Filippo Romagna (Thay: Mario Sampirisi)15
- Cedric Gondo (Thay: Janis Antiste)46
- Manolo Portanova (Thay: Filippo Melegoni)62
- Marko Pajac (Thay: Edoardo Pieragnolo)62
- Muhamed Varela Djamanca (Thay: Paolo Rozzio)77
- Luca Cigarini86
- Tommaso D'Orazio (Kiến tạo: Gennaro Tutino)6
- Manuel Marras25
- Gennaro Tutino (Kiến tạo: Simone Mazzocchi)44
- Michael Venturi65
- Idriz Voca (Thay: Federico Zuccon)68
- Mateusz Praszelik (Thay: Mirko Antonucci)68
- Idriz Voca69
- Francesco Forte (Thay: Gennaro Tutino)77
- Gianluca Frabotta (Thay: Tommaso D'Orazio)78
- Francesco Forte (Kiến tạo: Giacomo Calo)82
- Luigi Canotto85
- Luigi Canotto (Thay: Simone Mazzocchi)85
- Mateusz Praszelik88
- Francesco Forte (Kiến tạo: Manuel Marras)90
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Cosenza
Diễn biến AC Reggiana vs Cosenza
Bóng an toàn khi Reggiana được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Reggiana thực hiện quả ném biên bên phần sân Cosenza.
Manuel Marras đã có một pha kiến tạo xuất sắc.
Francesco Forte đưa bóng vào lưới và đội khách kéo dài khoảng cách. Tỉ số bây giờ là 0-4.
Mateusz Praszelik của Cosenza đã bị Simone Sozza phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Simone Sozza ra hiệu cho Reggiana được hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Luca Cigarini (Reggiana) đã nhận thẻ vàng từ Simone Sozza.
Đá phạt cho Reggiana bên phần sân của Cosenza.
Cosenza thay người thứ năm, Luigi Canotto vào thay Simone Mazzocchi.
Cosenza đá phạt.
Pha chơi tuyệt vời của Giacomo Calo để kiến tạo bàn thắng.
Mục tiêu! Francesco Forte kéo dài khoảng cách dẫn trước cho Cosenza lên 0-3.
Cú đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Cosenza!
Simone Sozza ra hiệu cho Cosenza đá phạt trực tiếp ngay bên ngoài khu vực của Reggiana.
Simone Sozza trao cho Cosenza quả phát bóng lên.
Reggiana thực hiện quả ném biên bên phần sân Cosenza.
Simone Sozza ra hiệu cho Reggiana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cosenza.
Simone Sozza ra hiệu có một quả ném biên cho Reggiana ở gần khu vực khung thành của Cosenza.
Muhamed Varela Djamanca vào sân thay thế Paolo Rozzio cho đội chủ nhà.
Đội khách thay Tommaso D'Orazio bằng Gianluca Frabotta.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Cosenza
AC Reggiana (3-4-2-1): Giacomo Satalino (12), Mario Sampirisi (31), Paolo Rozzio (4), Alessandro Marcandalli (27), Riccardo Fiamozzi (15), Edoardo Pieragnolo (3), Luca Cigarini (8), Elvis Kabashi (77), Janis Antiste (28), Filippo Melegoni (72), Orji Okwonkwo (18)
Cosenza (3-5-2): Alessandro Micai (1), Andrea Meroni (13), Michele Camporese (5), Michael Venturi (23), Manuel Marras (7), Federico Zuccon (98), Giacomo Calo (14), Mirko Antonucci (16), Tommaso D'Orazio (11), Simone Mazzocchi (30), Gennaro Tutino (9)
Thay người | |||
15’ | Mario Sampirisi Filippo Romagna | 68’ | Mirko Antonucci Mateusz Praszelik |
46’ | Janis Antiste Cedric Gondo | 68’ | Federico Zuccon Idriz Voca |
62’ | Edoardo Pieragnolo Marko Pajac | 77’ | Gennaro Tutino Francesco Forte |
62’ | Filippo Melegoni Manolo Portanova | 78’ | Tommaso D'Orazio Gianluca Frabotta |
77’ | Paolo Rozzio Muhamed Varela Djamanca | 85’ | Simone Mazzocchi Luigi Canotto |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Motta | Leonardo Marson | ||
Alex Sposito | Mateusz Praszelik | ||
Luca Vido | Idriz Voca | ||
Cedric Gondo | Aldo Florenzi | ||
Muhamed Varela Djamanca | Luigi Canotto | ||
Tobias Reinhart | Alessandro Fontanarosa | ||
Lorenzo Libutti | Mattia Viviani | ||
Filippo Romagna | Valerio Crespi | ||
Alex Blanco | Bright Gyamfi | ||
Stefano Pettinari | Baldovino Cimino | ||
Marko Pajac | Francesco Forte | ||
Manolo Portanova | Gianluca Frabotta |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Cosenza
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại