Ivano Pezzuto ra hiệu cho Reggiana hưởng quả đá phạt trực tiếp.
- Cedric Gondo (Kiến tạo: Janis Antiste)15
- Marko Pajac (Thay: Edoardo Pieragnolo)46
- Manolo Portanova54
- Natan Girma59
- Luca Cigarini65
- Muhamed Varela Djamanca (Thay: Janis Antiste)66
- Filippo Melegoni (Thay: Manolo Portanova)66
- Natan Girma (Kiến tạo: Alessandro Marcandalli)67
- Lorenzo Libutti (Thay: Natan Girma)87
- Domen Crnigoj (Thay: Luca Cigarini)87
- Oliver Abildgaard21
- Alessandro Gabrielloni (Kiến tạo: Lucas Da Cunha)37
- Patrick Cutrone (Kiến tạo: Alessandro Gabrielloni)45
- Moutir Chajia48
- Tommaso Cassandro50
- Nikolas Ioannou (Thay: Moutir Chajia)69
- Alessandro Gabrielloni70
- Simone Verdi (Thay: Alessandro Gabrielloni)75
- Federico Barba (Thay: Tommaso Cassandro)86
- Alex Blanco (Thay: Lucas Da Cunha)86
- Alessio Iovine (Thay: Marco Sala)87
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Como
Diễn biến AC Reggiana vs Como
Patrick Cutrone của Como bị thổi còi vì lỗi việt vị trên Mapei Stadium.
Ở Reggio Emilia Reggiana, Cedric Gondo của đội bị bắt việt vị.
Đá phạt cho Reggiana bên phần sân nhà.
Ivano Pezzuto ra hiệu cho Como thực hiện quả ném biên bên phần sân của Reggiana.
Como thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Como tại Mapei Stadium.
Reggiana thực hiện sự thay người thứ năm với Lorenzo Libutti thay thế Natan Girma.
Đội chủ nhà thay Luca Cigarini bằng Domen Crnigoj.
Alessio Iovine vào sân thay Marco Sala cho đội khách.
Osian Roberts (Como) thực hiện lần thay người thứ tư, với Alex Blanco thay cho Lucas Da Cunha.
Alex Blanco sẽ thay thế Lucas Da Cunha cho Como tại Mapei Stadium.
Đội khách đã thay Tommaso Cassandro bằng Federico Barba. Đây là sự thay người thứ ba được thực hiện ngày hôm nay bởi Osian Roberts.
Ném biên cho Reggiana ở gần vòng cấm.
Ivano Pezzuto ra hiệu cho Como được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Reggio Emilia thực hiện quả ném biên từ cự ly cao trên sân.
Como được hưởng phạt góc.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Reggiana có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Como không?
Reggiana được Ivano Pezzuto hưởng quả phạt góc.
Mario Sampirisi (Reggiana) đánh đầu cận thành nhưng bóng bị hậu vệ Como cản phá.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Como
AC Reggiana (3-4-3): Francesco Bardi (22), Mario Sampirisi (31), Przemyslaw Szyminski (25), Alessandro Marcandalli (27), Manolo Portanova (90), Elvis Kabashi (77), Luca Cigarini (8), Edoardo Pieragnolo (3), Janis Antiste (28), Cedric Gondo (11), Natan Girma (80)
Como (4-4-2): Adrian Semper (1), Tommaso Cassandro (84), Cas Odenthal (26), Marco Curto (5), Marco Sala (3), Lucas Da Cunha (33), Alessandro Bellemo (14), Oliver Abildgaard (28), Moutir Chajia (7), Patrick Cutrone (10), Alessandro Gabrielloni (9)
Thay người | |||
46’ | Edoardo Pieragnolo Marko Pajac | 69’ | Moutir Chajia Nikolas Ioannou |
66’ | Manolo Portanova Filippo Melegoni | 75’ | Alessandro Gabrielloni Simone Verdi |
66’ | Janis Antiste Muhamed Varela Djamanca | 86’ | Lucas Da Cunha Alex Blanco |
87’ | Luca Cigarini Domen Crnigoj | 86’ | Tommaso Cassandro Federico Barba |
87’ | Natan Girma Lorenzo Libutti | 87’ | Marco Sala Alessio Iovine |
Cầu thủ dự bị | |||
Filippo Melegoni | Alex Blanco | ||
Domen Crnigoj | Mauro Vigorito | ||
Alex Sposito | Matteo Piombino | ||
Giacomo Satalino | Diego Ronco | ||
Paolo Rozzio | Federico Barba | ||
Muhamed Varela Djamanca | Simone Verdi | ||
Tobias Reinhart | Nikolas Ioannou | ||
Lorenzo Libutti | Matteo Solini | ||
Filippo Nardi | Fabio Rispoli | ||
Marko Pajac | Daniele Baselli | ||
Alessio Iovine | |||
Marlon Mustapha |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Como
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại