Phạt góc được trao cho Cittadella.
- Cedric Gondo37
- Mario Sampirisi66
- Stefano Pettinari (Thay: Filippo Melegoni)70
- Alex Blanco70
- Alex Blanco (Thay: Alessandro Bianco)70
- Marko Pajac82
- Marko Pajac (Thay: Edoardo Pieragnolo)82
- Tobias Reinhart (Thay: Luca Cigarini)83
- Orji Okwonkwo (Thay: Riccardo Fiamozzi)83
- Enrico Baldini18
- Francesco Amatucci49
- Luca Pandolfi (Thay: Tommy Maistrello)61
- Claudio Cassano (Thay: Enrico Baldini)61
- Luca Pandolfi (Kiến tạo: Alessandro Salvi)65
- Claudio Cassano71
- Domenico Frare (Thay: Andrea Tessiore)76
- Simone Branca (Kiến tạo: Luca Pandolfi)78
- Andrea Magrassi (Thay: Alessio Vita)83
- Giuseppe Carriero (Thay: Francesco Amatucci)83
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Cittadella
Diễn biến AC Reggiana vs Cittadella
Cittadella đẩy bóng về phía trước nhờ đường chuyền của Andrea Magrassi, người có pha dứt điểm trúng khung thành bị cản phá.
Ném biên dành cho Cittadella trên Mapei Stadium - Citta del Tricolore.
Bóng an toàn khi Cittadella được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Giacomo Camplone trao cho Cittadella một quả phát bóng lên.
Ở Reggio Emilia, Paolo Rozzio (Reggiana) đánh đầu chệch mục tiêu.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Reggiana.
Claudio Cassano của Cittadella thực hiện cú sút chệch khung thành.
Reggiana được Giacomo Camplone hưởng quả phạt góc.
Paolo Rozzio của Reggiana đánh đầu áp sát nhưng nỗ lực của anh đã bị cản phá.
Reggiana được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Cittadella tại Mapei Stadium - Citta del Tricolore.
Reggiana đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Alex Blanco đi chệch khung thành.
Reggiana được Giacomo Camplone hưởng quả phạt góc.
Reggiana được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Cittadella được hưởng quả phát bóng lên.
Manolo Portanova của đội Reggiana thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Giacomo Camplone trao quả ném biên cho đội khách.
Quả phạt góc được trao cho Reggiana.
Đội chủ nhà đã thay Luca Cigarini bằng Tobias Reinhart. Đây là sự thay người thứ năm của Alessandro Nesta trong ngày hôm nay.
Cittadella thực hiện sự thay người thứ năm với Andrea Magrassi thay thế Alessio Vita.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Cittadella
AC Reggiana (5-4-1): Giacomo Satalino (12), Paolo Rozzio (4), Mario Sampirisi (31), Alessandro Marcandalli (27), Riccardo Fiamozzi (15), Edoardo Pieragnolo (3), Alessandro Bianco (42), Luca Cigarini (8), Manolo Portanova (90), Filippo Melegoni (72), Cedric Gondo (11)
Cittadella (3-5-2): Elhan Kastrati (36), Francesco Amatucci (8), Simone Branca (23), Lorenzo Carissoni (24), Alessandro Salvi (2), Alessio Vita (16), Nicola Pavan (26), Andrea Tessiore (18), Matteo Angeli (4), Tommy Maistrello (32), Enrico Baldini (92)
Thay người | |||
70’ | Alessandro Bianco Alex Blanco | 61’ | Tommy Maistrello Luca Pandolfi |
70’ | Filippo Melegoni Stefano Pettinari | 61’ | Enrico Baldini Claudio Cassano |
82’ | Edoardo Pieragnolo Marko Pajac | 76’ | Andrea Tessiore Domenico Frare |
83’ | Luca Cigarini Tobias Reinhart | 83’ | Alessio Vita Andrea Magrassi |
83’ | Riccardo Fiamozzi Orji Okwonkwo | 83’ | Francesco Amatucci Giuseppe Carriero |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Motta | Luca Maniero II | ||
Alex Sposito | Andrea Cecchetto | ||
Luca Vido | Andrea Magrassi | ||
Tobias Reinhart | Giuseppe Carriero | ||
Lorenzo Libutti | Federico Giraudo | ||
Orji Okwonkwo | Edoardo Sottini | ||
Filippo Romagna | Luca Pandolfi | ||
Alex Blanco | Alessio Rizza | ||
Stefano Pettinari | Claudio Cassano | ||
Przemyslaw Szyminski | Domenico Frare | ||
Janis Antiste | Valerio Mastrantonio | ||
Marko Pajac |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại