Giacomo Camplone trao quả ném biên cho đội khách.
- (VAR check)8
- Edoardo Pieragnolo27
- Natan Girma (Kiến tạo: Elvis Kabashi)41
- Lorenzo Libutti (Thay: Edoardo Pieragnolo)46
- Manolo Portanova (Thay: Domen Crnigoj)66
- Janis Antiste (Thay: Cedric Gondo)74
- Alessandro Bianco75
- Filippo Melegoni (Thay: Natan Girma)90
- Stefano Scognamillo23
- Dimitrios Sounas30
- Tommaso Biasci (Thay: Dimitrios Sounas)46
- Andrea Ghion (Thay: Luca Verna)46
- Luka Krajnc (Thay: Dimo Krastev)62
- Andrea Ghion67
- Giuseppe Ambrosino68
- Andrea Oliveri (Thay: Luca D'Andrea)81
- Matteo Stoppa83
- Matteo Stoppa (Thay: Simone Pontisso)83
- Matteo Stoppa87
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Catanzaro
Diễn biến AC Reggiana vs Catanzaro
Quả phạt góc được trao cho Reggiana.
Reggiana đá phạt.
Đội chủ nhà thay Natan Girma bằng Filippo Melegoni.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Reggio Emilia.
Giacomo Camplone thổi phạt Manolo Portanova của Reggiana vì lỗi việt vị.
Matteo Stoppa (Catanzaro) đã nhận thẻ vàng từ Giacomo Camplone.
Reggiana được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Reggio Emilia thực hiện quả ném biên từ cự ly cao trên sân.
Ném biên cho Catanzaro bên phần sân nhà.
Trong Reggio Emilia Reggiana lái xe về phía trước qua Elvis Kabashi. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Quả đá phạt cho Reggiana ở gần vòng cấm.
Catanzaro thực hiện sự thay người thứ năm với Matteo Stoppa vào thay Simone Pontisso.
Giacomo Camplone ra hiệu cho Reggiana hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Giacomo Camplone ra hiệu cho Reggiana được hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài do quả phát bóng lên của Catanzaro.
Manolo Portanova của đội Reggiana thực hiện cú sút chệch khung thành.
Andrea Oliveri vào sân thay Luca D'Andrea cho Catanzaro.
Đá phạt cho Reggiana bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Reggiana trên Mapei Stadium.
Reggiana thực hiện quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Catanzaro
AC Reggiana (3-4-2-1): Francesco Bardi (22), Mario Sampirisi (31), Przemyslaw Szyminski (25), Alessandro Marcandalli (27), Riccardo Fiamozzi (15), Edoardo Pieragnolo (3), Elvis Kabashi (77), Alessandro Bianco (42), Domen Crnigoj (33), Natan Girma (80), Cedric Gondo (11)
Catanzaro (4-4-2): Andrea Fulignati (1), Mario Situm (92), Dimo Krastev (5), Nicolo Brighenti (23), Stefano Scognamillo (14), Luca D'Andrea (7), Luca Verna (8), Simone Pontisso (20), Jari Vandeputte (27), Giuseppe Ambrosino (70), Dimitrios Sounas (24)
Thay người | |||
46’ | Edoardo Pieragnolo Lorenzo Libutti | 46’ | Luca Verna Andrea Ghion |
66’ | Domen Crnigoj Manolo Portanova | 46’ | Dimitrios Sounas Tommaso Biasci |
74’ | Cedric Gondo Janis Antiste | 62’ | Dimo Krastev Luka Krajnc |
90’ | Natan Girma Filippo Melegoni | 81’ | Luca D'Andrea Andrea Oliveri |
83’ | Simone Pontisso Matteo Stoppa |
Cầu thủ dự bị | |||
Filippo Melegoni | Andrea Oliveri | ||
Filippo Nardi | Panos Katseris | ||
Janis Antiste | Edoardo Borrelli | ||
Marko Pajac | Andrea Sala | ||
Manolo Portanova | Andrea Ghion | ||
Filippo Romagna | Matteo Stoppa | ||
Giacomo Satalino | Marco Pompetti | ||
Alex Sposito | Enrico Brignola | ||
Eric Lanini | Tommaso Biasci | ||
Muhamed Varela Djamanca | Luka Krajnc | ||
Lorenzo Libutti | Kevin Miranda |
Nhận định AC Reggiana vs Catanzaro
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại