Thứ Năm, 14/11/2024 Mới nhất
  • Rafael Leao (Kiến tạo: Sandro Tonali)29
  • Alexis Saelemaekers (Thay: Junior Messias)65
  • Ante Rebic (Thay: Olivier Giroud)66
  • Ante Rebic68
  • Daniel Maldini (Thay: Brahim Diaz)85
  • Rafael Leao90+5'
  • Nehuen Perez17
  • Rodrigo Becao49
  • Roberto Pereyra (Thay: Jean-Victor Makengo)55
  • Iyenoma Destiny Udogie (Thay: Marvin Zeegelaar)55
  • Isaac Success (Thay: Beto)65
  • Iyenoma Destiny Udogie (Kiến tạo: Roberto Pereyra)66
  • Nahuel Molina73
  • Isaac Success77
  • Mato Jajalo (Thay: Tolgay Arslan)90

Thống kê trận đấu AC Milan vs Udinese

số liệu thống kê
AC Milan
AC Milan
Udinese
Udinese
62 Kiểm soát bóng 38
13 Phạm lỗi 17
16 Ném biên 17
3 Việt vị 4
22 Chuyền dài 12
5 Phạt góc 4
2 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 6
2 Sút không trúng đích 3
4 Cú sút bị chặn 2
1 Phản công 2
5 Thủ môn cản phá 2
4 Phát bóng 5
7 Chăm sóc y tế 1

Diễn biến AC Milan vs Udinese

Tất cả (356)
90+6'

Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định

90+6'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Cầm bóng: AC Milan: 62%, Udinese: 38%.

90+5'

Gerard Deulofeu của Udinese chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.

90+5'

Udinese thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ

90+5' Trọng tài không có khiếu nại từ Rafael Leao, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến

Trọng tài không có khiếu nại từ Rafael Leao, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến

90+4'

AC Milan thực hiện một quả phát bóng lên.

90+4'

AC Milan thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình

90+4'

Nahuel Molina của Udinese thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.

90+4'

Sandro Tonali dứt điểm hiểm hóc nhưng buộc phải chịu phạt góc ...

90+3'

Nahuel Molina của Udinese thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.

90+3'

Gerard Deulofeu đánh đầu từ cự ly xa, buộc Mike Maignan phải cản phá. Phạt góc.

90+3'

AC Milan thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình

90+2'

Franck Kessie bị phạt vì đẩy Isaac Success.

90+2'

Quả phát bóng lên cho Udinese.

90+2'

Tầm nhìn tuyệt vời của Mato Jajalo từ Udinese khi anh ấy ngăn chặn một cuộc tấn công đầy hứa hẹn bằng một pha đánh chặn.

90+1'

Tầm nhìn tuyệt vời của Mato Jajalo từ Udinese khi anh ấy ngăn chặn một cuộc tấn công đầy hứa hẹn bằng một pha đánh chặn.

90+1'

Alexis Saelemaekers từ AC Milan đi bóng về phía trước để cố gắng tạo ra điều gì đó ...

90+1'

AC Milan thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình

90+1'

Trò chơi được khởi động lại.

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.

Đội hình xuất phát AC Milan vs Udinese

AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Davide Calabria (2), Fikayo Tomori (23), Alessio Romagnoli (13), Theo Hernandez (19), Franck Kessie (79), Sandro Tonali (8), Junior Messias (30), Brahim Diaz (10), Rafael Leao (17), Olivier Giroud (9)

Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Pablo Mari (22), Nehuen Perez (2), Nahuel Molina (16), Tolgay Arslan (5), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Marvin Zeegelaar (4), Gerard Deulofeu (10), Beto (9)

AC Milan
AC Milan
4-2-3-1
16
Mike Maignan
2
Davide Calabria
23
Fikayo Tomori
13
Alessio Romagnoli
19
Theo Hernandez
79
Franck Kessie
8
Sandro Tonali
30
Junior Messias
10
Brahim Diaz
17
Rafael Leao
9
Olivier Giroud
9
Beto
10
Gerard Deulofeu
4
Marvin Zeegelaar
6
Jean-Victor Makengo
11
Walace
5
Tolgay Arslan
16
Nahuel Molina
2
Nehuen Perez
22
Pablo Mari
50
Rodrigo Becao
1
Marco Silvestri
Udinese
Udinese
3-5-2
Thay người
65’
Junior Messias
Alexis Saelemaekers
55’
Marvin Zeegelaar
Iyenoma Destiny Udogie
66’
Olivier Giroud
Ante Rebic
55’
Jean-Victor Makengo
Roberto Pereyra
85’
Brahim Diaz
Daniel Maldini
65’
Beto
Isaac Success
90’
Tolgay Arslan
Mato Jajalo
Cầu thủ dự bị
Ciprian Tatarusanu
Daniele Padelli
Antonio Mirante
Manuel Gasparini
Fode Toure
Iyenoma Destiny Udogie
Pierre Kalulu
Filip Benkovic
Alessandro Florenzi
Brandon Soppy
Matteo Gabbia
Mato Jajalo
Rade Krunic
Lazar Samardzic
Tiemoue Bakayoko
Marco Ballarini
Samu Castillejo
Roberto Pereyra
Ante Rebic
Isaac Success
Daniel Maldini
Ignacio Pussetto
Alexis Saelemaekers
Ilija Nestorovski
Huấn luyện viên

Paulo Fonseca

Kosta Runjaic

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
25/04 - 2015
23/09 - 2015
07/02 - 2016
11/09 - 2016
29/01 - 2017
17/09 - 2017
04/02 - 2018
05/11 - 2018
03/04 - 2019
25/08 - 2019
19/01 - 2020
01/11 - 2020
04/03 - 2021
12/12 - 2021
26/02 - 2022
13/08 - 2022
19/03 - 2023
05/11 - 2023
21/01 - 2024
19/10 - 2024

Thành tích gần đây AC Milan

Serie A
10/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024
Serie A
03/11 - 2024
H1: 0-1
30/10 - 2024
H1: 0-2
Champions League
22/10 - 2024
Serie A
19/10 - 2024
07/10 - 2024
Champions League
02/10 - 2024
Serie A
28/09 - 2024
H1: 3-0
23/09 - 2024
H1: 1-1

Thành tích gần đây Udinese

Serie A
10/11 - 2024
03/11 - 2024
31/10 - 2024
H1: 1-2
25/10 - 2024
19/10 - 2024
05/10 - 2024
H1: 0-0
28/09 - 2024
H1: 1-2
Coppa Italia
25/09 - 2024
Serie A
22/09 - 2024
H1: 1-0
16/09 - 2024
H1: 2-0

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1NapoliNapoli128221026T T T B H
2AtalantaAtalanta128131625T T T T T
3FiorentinaFiorentina127411525T T T T T
4InterInter127411225T H T T H
5LazioLazio128131125B T T T T
6JuventusJuventus126601424T H H T T
7AC MilanAC Milan11533618B T B T H
8BolognaBologna11461218H H T T T
9UdineseUdinese12516-316B T B B B
10EmpoliEmpoli12363-115B H B T H
11TorinoTorino12426-314B T B B B
12RomaRoma12345-313B B T B B
13ParmaParma12264-212H H H B T
14Hellas VeronaHellas Verona12408-1012B B B T B
15Como 1907Como 190712246-1010H B B B H
16CagliariCagliari12246-1010T B B B H
17GenoaGenoa12246-1310H B B T H
18LecceLecce12237-169B B T B H
19MonzaMonza12156-58T H B B B
20VeneziaVenezia12228-108B H T B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow