Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Rafael Leao (Kiến tạo: Sandro Tonali)29
- Alexis Saelemaekers (Thay: Junior Messias)65
- Ante Rebic (Thay: Olivier Giroud)66
- Ante Rebic68
- Daniel Maldini (Thay: Brahim Diaz)85
- Rafael Leao90+5'
- Nehuen Perez17
- Rodrigo Becao49
- Roberto Pereyra (Thay: Jean-Victor Makengo)55
- Iyenoma Destiny Udogie (Thay: Marvin Zeegelaar)55
- Isaac Success (Thay: Beto)65
- Iyenoma Destiny Udogie (Kiến tạo: Roberto Pereyra)66
- Nahuel Molina73
- Isaac Success77
- Mato Jajalo (Thay: Tolgay Arslan)90
Thống kê trận đấu AC Milan vs Udinese
Diễn biến AC Milan vs Udinese
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: AC Milan: 62%, Udinese: 38%.
Gerard Deulofeu của Udinese chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Udinese thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Trọng tài không có khiếu nại từ Rafael Leao, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
AC Milan thực hiện một quả phát bóng lên.
AC Milan thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Nahuel Molina của Udinese thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Sandro Tonali dứt điểm hiểm hóc nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Nahuel Molina của Udinese thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Gerard Deulofeu đánh đầu từ cự ly xa, buộc Mike Maignan phải cản phá. Phạt góc.
AC Milan thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Franck Kessie bị phạt vì đẩy Isaac Success.
Quả phát bóng lên cho Udinese.
Tầm nhìn tuyệt vời của Mato Jajalo từ Udinese khi anh ấy ngăn chặn một cuộc tấn công đầy hứa hẹn bằng một pha đánh chặn.
Tầm nhìn tuyệt vời của Mato Jajalo từ Udinese khi anh ấy ngăn chặn một cuộc tấn công đầy hứa hẹn bằng một pha đánh chặn.
Alexis Saelemaekers từ AC Milan đi bóng về phía trước để cố gắng tạo ra điều gì đó ...
AC Milan thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Đội hình xuất phát AC Milan vs Udinese
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Davide Calabria (2), Fikayo Tomori (23), Alessio Romagnoli (13), Theo Hernandez (19), Franck Kessie (79), Sandro Tonali (8), Junior Messias (30), Brahim Diaz (10), Rafael Leao (17), Olivier Giroud (9)
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Pablo Mari (22), Nehuen Perez (2), Nahuel Molina (16), Tolgay Arslan (5), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Marvin Zeegelaar (4), Gerard Deulofeu (10), Beto (9)
Thay người | |||
65’ | Junior Messias Alexis Saelemaekers | 55’ | Marvin Zeegelaar Iyenoma Destiny Udogie |
66’ | Olivier Giroud Ante Rebic | 55’ | Jean-Victor Makengo Roberto Pereyra |
85’ | Brahim Diaz Daniel Maldini | 65’ | Beto Isaac Success |
90’ | Tolgay Arslan Mato Jajalo |
Cầu thủ dự bị | |||
Ciprian Tatarusanu | Daniele Padelli | ||
Antonio Mirante | Manuel Gasparini | ||
Fode Toure | Iyenoma Destiny Udogie | ||
Pierre Kalulu | Filip Benkovic | ||
Alessandro Florenzi | Brandon Soppy | ||
Matteo Gabbia | Mato Jajalo | ||
Rade Krunic | Lazar Samardzic | ||
Tiemoue Bakayoko | Marco Ballarini | ||
Samu Castillejo | Roberto Pereyra | ||
Ante Rebic | Isaac Success | ||
Daniel Maldini | Ignacio Pussetto | ||
Alexis Saelemaekers | Ilija Nestorovski |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AC Milan vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Milan
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại