Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- (Pen) Theo Hernandez12
- Ante Rebic (Kiến tạo: Davide Calabria)15
- Rade Krunic34
- Brahim Diaz46
- Ante Rebic (Kiến tạo: Brahim Diaz)68
- Charles De Ketelaere (Thay: Brahim Diaz)71
- Alexis Saelemaekers (Thay: Junior Messias)71
- Olivier Giroud (Thay: Ante Rebic)72
- Divock Origi (Thay: Rafael Leao)84
- Tommaso Pobega (Thay: Rade Krunic)84
- Rodrigo Becao (Kiến tạo: Gerard Deulofeu)2
- Brandon Soppy10
- Rodrigo Becao34
- Adam Masina (Kiến tạo: Roberto Pereyra)45
- Adam Masina (Kiến tạo: Roberto Pereyra)45+4'
- Nehuen Perez55
- Beto (Thay: Isaac Success)67
- Enzo Ebosse (Thay: Nehuen Perez)67
- Lazar Samardzic (Thay: Jean-Victor Makengo)76
- Sandi Lovric (Thay: Walace)76
- Festy Ebosele (Thay: Adam Masina)83
- Festy Ebosele90
- Festy Ebosele90+2'
Thống kê trận đấu AC Milan vs Udinese
Diễn biến AC Milan vs Udinese
Cầm bóng: AC Milan: 63%, Udinese: 37%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Sandi Lovric từ Udinese làm khách trên sân Davide Calabria
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pierre Kalulu từ AC Milan gặp Brandon Soppy
Brandon Soppy đánh đầu về phía khung thành, nhưng Mike Maignan đã ở đó để thoải mái cản phá
Brandon Soppy thắng một thử thách trên không trước Alexis Saelemaekers
Roberto Pereyra từ Udinese chuyền thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
Cầm bóng: AC Milan: 63%, Udinese: 37%.
Beto bị phạt vì đẩy Fikayo Tomori.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Roberto Pereyra từ Udinese gặp Charles De Ketelaere
Quả phát bóng lên cho AC Milan.
Sandi Lovric không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Rodrigo Becao của Udinese thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Thẻ vàng cho Festy Ebosele.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Festy Ebosele phạm lỗi thô bạo với Divock Origi
Pierre Kalulu bên phía AC Milan thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Fikayo Tomori bên phía AC Milan thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Trọng tài cho hưởng quả đá phạt trực tiếp khi Divock Origi từ AC Milan làm khách trước Rodrigo Becao
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian sẽ được thêm vào.
AC Milan thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Cầm bóng: AC Milan: 62%, Udinese: 38%.
Đội hình xuất phát AC Milan vs Udinese
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Davide Calabria (2), Pierre Kalulu (20), Fikayo Tomori (23), Theo Hernandez (19), Ismael Bennacer (4), Rade Krunic (33), Junior Messias (30), Brahim Diaz (10), Rafael Leao (17), Ante Rebic (12)
Udinese (3-5-2): Marco Silvestri (1), Rodrigo Becao (50), Bram Nuytinck (17), Nehuen Perez (18), Brandon Soppy (93), Adam Masina (3), Roberto Pereyra (37), Walace (11), Jean-Victor Makengo (6), Gerard Deulofeu (10), Isaac Success (7)
Thay người | |||
71’ | Junior Messias Alexis Saelemaekers | 67’ | Isaac Success Beto |
71’ | Brahim Diaz Charles De Ketelaere | 67’ | Nehuen Perez Enzo Ebosse |
72’ | Ante Rebic Olivier Giroud | 76’ | Walace Sandi Lovric |
84’ | Rafael Leao Divock Origi | 76’ | Jean-Victor Makengo Lazar Samardzic |
84’ | Rade Krunic Tommaso Pobega | 83’ | Adam Masina Festy Ebosele |
Cầu thủ dự bị | |||
Ciprian Tatarusanu | Daniele Padelli | ||
Antonio Mirante | Festy Ebosele | ||
Fode Toure | Sandi Lovric | ||
Yacine Adli | Beto | ||
Olivier Giroud | Martin Palumbo | ||
Tiemoue Bakayoko | Enzo Ebosse | ||
Simon Kjaer | Lazar Samardzic | ||
Alessandro Florenzi | Filip Benkovic | ||
Divock Origi | Jaka Bijol | ||
Tommaso Pobega | Ilija Nestorovski | ||
Matteo Gabbia | Edoardo Piana | ||
Alexis Saelemaekers | James Abankwah | ||
Charles De Ketelaere | Axel Guessand | ||
Simone Pafundi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AC Milan vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Milan
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại