AC Milan có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Alessandro Florenzi2
- Olivier Giroud (Kiến tạo: Rafael Leao)34
- Tijjani Reijnders (Kiến tạo: Alessandro Florenzi)44
- Ruben Loftus-Cheek (Kiến tạo: Alessandro Florenzi)45+1'
- Davide Calabria (Thay: Alessandro Florenzi)46
- Fikayo Tomori (Thay: Matteo Gabbia)46
- Luka Jovic (Thay: Ruben Loftus-Cheek)66
- Davide Calabria72
- Ismael Bennacer (Thay: Tijjani Reijnders)80
- Noah Okafor (Thay: Olivier Giroud)80
- Christian Pulisic (Kiến tạo: Rafael Leao)85
- Malick Diouf26
- David Doudera36
- Ivan Schranz (Thay: Mojmir Chytil)61
- Ivan Schranz65
- Vaclav Jurecka (Thay: Lukas Provod)83
- Jan Boril (Thay: Ondrej Zmrzly)83
- Michal Tomic (Thay: David Doudera)86
- Conrad Wallem (Thay: Lukas Masopust)87
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá: https://www.youtube.com/watch?v=TeCGZHPgtsk
Thống kê trận đấu AC Milan vs Slavia Prague
Diễn biến AC Milan vs Slavia Prague
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: AC Milan: 64%, Slavia Praha: 36%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jan Boril của Slavia Praha vấp phải Ismael Bennacer
AC Milan thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Jan Boril trở lại sân.
Trò chơi được khởi động lại.
Jan Boril dính chấn thương và được đưa ra sân để điều trị y tế.
Jan Boril dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Quả phát bóng lên cho Slavia Praha.
Ismael Bennacer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Slavia Praha.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: AC Milan: 64%, Slavia Praha: 36%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Oscar Dorley của Slavia Praha cản phá Theo Hernandez
Quả phát bóng lên cho AC Milan.
Tomas Holes của Slavia Praha tung cú sút đi chệch khung thành
Đội hình xuất phát AC Milan vs Slavia Prague
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Alessandro Florenzi (42), Simon Kjær (24), Matteo Gabbia (46), Theo Hernández (19), Yacine Adli (7), Tijani Reijnders (14), Christian Pulisic (11), Ruben Loftus-Cheek (8), Rafael Leão (10), Olivier Giroud (9)
Slavia Prague (4-2-3-1): Jindrich Stanek (36), Tomas Vlcek (27), Tomas Holes (3), David Zima (4), El Hadji Malick Diouf (12), Lukas Masopust (8), Oscar Dorley (19), David Doudera (21), Lukas Provod (17), Ondrej Zmrzly (33), Mojmir Chytil (13)
Thay người | |||
46’ | Alessandro Florenzi Davide Calabria | 61’ | Mojmir Chytil Ivan Schranz |
46’ | Matteo Gabbia Fikayo Tomori | 83’ | Ondrej Zmrzly Jan Boril |
66’ | Ruben Loftus-Cheek Luka Jović | 83’ | Lukas Provod Vaclav Jurecka |
80’ | Tijjani Reijnders Ismaël Bennacer | 86’ | David Doudera Michal Tomic |
80’ | Olivier Giroud Noah Okafor | 87’ | Lukas Masopust Conrad Wallem |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Sportiello | Ales Mandous | ||
Antonio Mirante | Jan Sirotnik | ||
Davide Calabria | Ogbu Igoh | ||
Pierre Kalulu | Jan Boril | ||
Fikayo Tomori | Michal Tomic | ||
Malick Thiaw | Mikulas Konecny | ||
Ismaël Bennacer | Conrad Wallem | ||
Samuel Chukwueze | Muhamed Tijani | ||
Filippo Terracciano | Mick Van Buren | ||
Yunus Musah | Vaclav Jurecka | ||
Luka Jović | Ivan Schranz | ||
Noah Okafor | Matej Jurasek |
Nhận định AC Milan vs Slavia Prague
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Milan
Thành tích gần đây Slavia Prague
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại