Thứ Bảy, 28/12/2024 Mới nhất
  • Alessandro Florenzi2
  • Olivier Giroud (Kiến tạo: Rafael Leao)34
  • Tijjani Reijnders (Kiến tạo: Alessandro Florenzi)44
  • Ruben Loftus-Cheek (Kiến tạo: Alessandro Florenzi)45+1'
  • Davide Calabria (Thay: Alessandro Florenzi)46
  • Fikayo Tomori (Thay: Matteo Gabbia)46
  • Luka Jovic (Thay: Ruben Loftus-Cheek)66
  • Davide Calabria72
  • Ismael Bennacer (Thay: Tijjani Reijnders)80
  • Noah Okafor (Thay: Olivier Giroud)80
  • Christian Pulisic (Kiến tạo: Rafael Leao)85
  • Malick Diouf26
  • David Doudera36
  • Ivan Schranz (Thay: Mojmir Chytil)61
  • Ivan Schranz65
  • Vaclav Jurecka (Thay: Lukas Provod)83
  • Jan Boril (Thay: Ondrej Zmrzly)83
  • Michal Tomic (Thay: David Doudera)86
  • Conrad Wallem (Thay: Lukas Masopust)87

Video tổng hợp

Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá: https://www.youtube.com/watch?v=TeCGZHPgtsk

Thống kê trận đấu AC Milan vs Slavia Prague

số liệu thống kê
AC Milan
AC Milan
Slavia Prague
Slavia Prague
64 Kiểm soát bóng 36
8 Phạm lỗi 9
15 Ném biên 20
0 Việt vị 0
16 Chuyền dài 11
8 Phạt góc 4
2 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 2
5 Sút không trúng đích 4
5 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 1
0 Thủ môn cản phá 3
8 Phát bóng 13
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AC Milan vs Slavia Prague

Tất cả (333)
90+5'

AC Milan có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt

90+5'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Kiểm soát bóng: AC Milan: 64%, Slavia Praha: 36%.

90+5'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jan Boril của Slavia Praha vấp phải Ismael Bennacer

90+4'

AC Milan thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+4'

Jan Boril trở lại sân.

90+4'

Trò chơi được khởi động lại.

90+4'

Jan Boril dính chấn thương và được đưa ra sân để điều trị y tế.

90+4'

Jan Boril dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.

90+4'

Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+3'

Quả phát bóng lên cho Slavia Praha.

90+3'

Ismael Bennacer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+3'

Trò chơi được khởi động lại.

90+3'

Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+2'

AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Quả phát bóng lên cho Slavia Praha.

90+1'

Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.

90'

Kiểm soát bóng: AC Milan: 64%, Slavia Praha: 36%.

90'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Oscar Dorley của Slavia Praha cản phá Theo Hernandez

89'

Quả phát bóng lên cho AC Milan.

89'

Tomas Holes của Slavia Praha tung cú sút đi chệch khung thành

Đội hình xuất phát AC Milan vs Slavia Prague

AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Alessandro Florenzi (42), Simon Kjær (24), Matteo Gabbia (46), Theo Hernández (19), Yacine Adli (7), Tijani Reijnders (14), Christian Pulisic (11), Ruben Loftus-Cheek (8), Rafael Leão (10), Olivier Giroud (9)

Slavia Prague (4-2-3-1): Jindrich Stanek (36), Tomas Vlcek (27), Tomas Holes (3), David Zima (4), El Hadji Malick Diouf (12), Lukas Masopust (8), Oscar Dorley (19), David Doudera (21), Lukas Provod (17), Ondrej Zmrzly (33), Mojmir Chytil (13)

AC Milan
AC Milan
4-2-3-1
16
Mike Maignan
42
Alessandro Florenzi
24
Simon Kjær
46
Matteo Gabbia
19
Theo Hernández
7
Yacine Adli
14
Tijani Reijnders
11
Christian Pulisic
8
Ruben Loftus-Cheek
10
Rafael Leão
9
Olivier Giroud
13
Mojmir Chytil
33
Ondrej Zmrzly
17
Lukas Provod
21
David Doudera
19
Oscar Dorley
8
Lukas Masopust
12
El Hadji Malick Diouf
4
David Zima
3
Tomas Holes
27
Tomas Vlcek
36
Jindrich Stanek
Slavia Prague
Slavia Prague
4-2-3-1
Thay người
46’
Alessandro Florenzi
Davide Calabria
61’
Mojmir Chytil
Ivan Schranz
46’
Matteo Gabbia
Fikayo Tomori
83’
Ondrej Zmrzly
Jan Boril
66’
Ruben Loftus-Cheek
Luka Jović
83’
Lukas Provod
Vaclav Jurecka
80’
Tijjani Reijnders
Ismaël Bennacer
86’
David Doudera
Michal Tomic
80’
Olivier Giroud
Noah Okafor
87’
Lukas Masopust
Conrad Wallem
Cầu thủ dự bị
Marco Sportiello
Ales Mandous
Antonio Mirante
Jan Sirotnik
Davide Calabria
Ogbu Igoh
Pierre Kalulu
Jan Boril
Fikayo Tomori
Michal Tomic
Malick Thiaw
Mikulas Konecny
Ismaël Bennacer
Conrad Wallem
Samuel Chukwueze
Muhamed Tijani
Filippo Terracciano
Mick Van Buren
Yunus Musah
Vaclav Jurecka
Luka Jović
Ivan Schranz
Noah Okafor
Matej Jurasek

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Europa League
08/03 - 2024
15/03 - 2024

Thành tích gần đây AC Milan

Serie A
21/12 - 2024
16/12 - 2024
H1: 0-0
Champions League
12/12 - 2024
Serie A
07/12 - 2024
Coppa Italia
04/12 - 2024
Serie A
01/12 - 2024
H1: 2-0
Champions League
27/11 - 2024
Serie A
24/11 - 2024
10/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024

Thành tích gần đây Slavia Prague

VĐQG Séc
15/12 - 2024
Europa League
13/12 - 2024
VĐQG Séc
08/12 - 2024
05/12 - 2024
01/12 - 2024
Europa League
29/11 - 2024
VĐQG Séc
11/11 - 2024
Europa League
08/11 - 2024
VĐQG Séc
04/11 - 2024

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LazioLazio65101116
2Athletic ClubAthletic Club6510916
3AnderlechtAnderlecht6420514
4LyonLyon6411813
5E.FrankfurtE.Frankfurt6411413
6GalatasarayGalatasaray6330412
7Man UnitedMan United6330412
8RangersRangers6321611
9TottenhamTottenham6321411
10FCSBFCSB6321211
11AjaxAjax6312810
12SociedadSociedad6312410
13Bodoe/GlimtBodoe/Glimt6312110
14AS RomaAS Roma623139
15OlympiacosOlympiacos623129
16FerencvarosFerencvaros630319
17Viktoria PlzenViktoria Plzen623119
18FC PortoFC Porto622228
19AZ AlkmaarAZ Alkmaar622208
20Union St.GilloiseUnion St.Gilloise622208
21FenerbahceFenerbahce6222-28
22PAOK FCPAOK FC621327
23FC MidtjyllandFC Midtjylland6213-27
24ElfsborgElfsborg6213-37
25SC BragaSC Braga6213-37
26HoffenheimHoffenheim6132-36
27Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv6204-66
28BesiktasBesiktas6204-76
29Slavia PragueSlavia Prague6114-24
30FC TwenteFC Twente6042-34
31Malmo FFMalmo FF6114-64
32LudogoretsLudogorets6033-53
33QarabagQarabag6105-103
34RFSRFS6024-72
35NiceNice6024-82
36Dynamo KyivDynamo Kyiv6006-140
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Europa League

Xem thêm
top-arrow
X