Tỷ lệ cầm bóng: AC Milan: 70%, Salernitana: 30%.
- Franck Kessie5
- Alexis Saelemaekers (Kiến tạo: Brahim Diaz)18
- Tiemoue Bakayoko24
- Francesco Di Tacchio30
- Milan Djuric86
Thống kê trận đấu AC Milan vs Salernitana
Diễn biến AC Milan vs Salernitana
Frederic Veseli phạm lỗi với Mike Maignan.
AC Milan với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: AC Milan: 69%, Salernitana: 31%.
Bàn tay an toàn từ Mike Maignan khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Pawel Jaroszynski của Salernitana thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Đáng lẽ phải là một mục tiêu! Pawel Jaroszynski có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn, nhưng Mike Maignan đã bỏ qua nỗ lực của anh ta!
Mike Maignan chơi không tốt khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Milan Djuric thực hiện một quả tạt ...
Alexis Saelemaekers từ AC Milan là ứng cử viên sáng giá cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
AC Milan thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
AC Milan đang kiểm soát bóng.
Bàn tay an toàn từ Vid Belec khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Ismael Bennacer của AC Milan chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có [khoảng thời gian] phút sẽ được thêm vào.
Andrea Schiavone phạm lỗi với Brahim Diaz.
Milan Djuric của Salernitana cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Tỷ lệ cầm bóng: AC Milan: 69%, Salernitana: 31%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alessandro Florenzi từ AC Milan làm khách trước Grigoris Kastanos
Đội hình xuất phát AC Milan vs Salernitana
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Alessandro Florenzi (25), Fikayo Tomori (23), Alessio Romagnoli (13), Theo Hernandez (19), Tiemoue Bakayoko (41), Franck Kessie (79), Alexis Saelemaekers (56), Brahim Diaz (10), Rafael Leao (17), Pietro Pellegri (64)
Salernitana (3-5-2): Vid Belec (72), Frederic Veseli (5), Norbert Gyomber (23), Luka Bogdan (26), Nadir Zortea (21), Andrea Schiavone (8), Francesco Di Tacchio (14), Lassana Coulibaly (18), Luca Ranieri (19), Franck Ribery (7), Simy (25)
Thay người | |||
15’ | Pietro Pellegri Rade Krunic | 46’ | Francesco Di Tacchio Grigoris Kastanos |
46’ | Rafael Leao Junior Messias | 61’ | Franck Ribery Milan Djuric |
46’ | Tiemoue Bakayoko Ismael Bennacer | 61’ | Simy Federico Bonazzoli |
62’ | Theo Hernandez Fode Ballo-Toure | 61’ | Nadir Zortea Wajdi Kechrida |
79’ | Franck Kessie Sandro Tonali | 79’ | Luca Ranieri Pawel Jaroszynski |
Cầu thủ dự bị | |||
Antonio Mirante | Guido Guerrieri | ||
Ciprian Tatarusanu | Joel Chukwuma Obi | ||
Pierre Kalulu | Vincenzo Fiorillo | ||
Rade Krunic | Filippo Delli Carri | ||
Fode Ballo-Toure | Pawel Jaroszynski | ||
Zlatan Ibrahimovic | Grigoris Kastanos | ||
Daniel Maldini | Leonardo Capezzi | ||
Junior Messias | Milan Djuric | ||
Ismael Bennacer | Edoardo Vergani | ||
Sandro Tonali | Federico Bonazzoli | ||
Andrea Conti | Wajdi Kechrida | ||
Matteo Gabbia |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AC Milan vs Salernitana
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Milan
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại