Số người tham dự hôm nay là 71870.
- Olivier Giroud (Kiến tạo: Ismael Bennacer)45+1'
- Olivier Giroud59
- Zlatan Ibrahimovic (Thay: Olivier Giroud)62
- Charles De Ketelaere (Thay: Brahim Diaz)62
- Divock Origi (Thay: Rafael Leao)63
- Alessandro Florenzi (Thay: Alexis Saelemaekers)77
- Sandro Tonali (Thay: Ismael Bennacer)85
- Fikayo Tomori90+4'
- Krzysztof Piatek (Thay: Grigoris Kastanos)56
- Boulaye Dia (Kiến tạo: Domagoj Bradaric)61
- Matteo Lovato (Thay: Lorenzo Pirola)68
- Federico Bonazzoli (Thay: Antonio Candreva)68
- Junior Sambia (Thay: Pasquale Mazzocchi)83
- Domen Crnigoj (Thay: Emil Bohinen)83
- Junior Sambia85
- Lassana Coulibaly89
- Boulaye Dia90+6'
Thống kê trận đấu AC Milan vs Salernitana
Diễn biến AC Milan vs Salernitana
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: AC Milan: 64%, Salernitana: 36%.
Pierre Kalulu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Krzysztof Piatek thắng thử thách trên không trước Fikayo Tomori
Junior Sambia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Federico Bonazzoli của Salernitana vấp ngã Sandro Tonali
AC Milan được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Salernitana bắt đầu phản công.
Lassana Coulibaly của Salernitana cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Boulaye Dia của Salernitana vấp ngã Sandro Tonali
Lassana Coulibaly chiến thắng thử thách trên không trước Fikayo Tomori
Matteo Lovato chiến thắng thử thách trên không trước Charles De Ketelaere
Theo Hernandez đánh đầu về phía khung thành, nhưng Guillermo Ochoa đã ở đó để cản phá một cách thoải mái
Theo Hernandez chiến thắng thử thách trên không trước Boulaye Dia
Zlatan Ibrahimovic chiến thắng thử thách trên không trước Junior Sambia
Alessandro Florenzi bên phía AC Milan chuyền ngang thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
AC Milan với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
AC Milan được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Trò chơi được khởi động lại.
Đội hình xuất phát AC Milan vs Salernitana
AC Milan (3-4-2-1): Mike Maignan (16), Pierre Kalulu (20), Malick Thiaw (28), Fikayo Tomori (23), Alexis Saelemaekers (56), Ismael Bennacer (4), Rade Krunic (33), Theo Hernandez (19), Brahim Diaz (10), Rafael Leao (17), Olivier Giroud (9)
Salernitana (3-4-2-1): Guillermo Ochoa (13), Norbert Gyomber (23), Flavius Daniliuc (5), Lorenzo Pirola (98), Pasquale Mazzocchi (30), Emil Bohinen (8), Lassana Coulibaly (18), Domagoj Bradaric (3), Grigoris Kastanos (20), Antonio Candreva (87), Boulaye Dia (29)
Thay người | |||
62’ | Olivier Giroud Zlatan Ibrahimovic | 56’ | Grigoris Kastanos Krzysztof Piatek |
62’ | Brahim Diaz Charles De Ketelaere | 68’ | Lorenzo Pirola Matteo Lovato |
63’ | Rafael Leao Divock Origi | 68’ | Antonio Candreva Federico Bonazzoli |
77’ | Alexis Saelemaekers Alessandro Florenzi | 83’ | Pasquale Mazzocchi Junior Sambia |
85’ | Ismael Bennacer Sandro Tonali | 83’ | Emil Bohinen Domen Crnigoj |
Cầu thủ dự bị | |||
Ciprian Tatarusanu | Vincenzo Fiorillo | ||
Antonio Mirante | Luigi Sepe | ||
Davide Calabria | Matteo Lovato | ||
Fode Toure | Junior Sambia | ||
Simon Kjaer | Tonny Vilhena | ||
Alessandro Florenzi | Domen Crnigoj | ||
Matteo Gabbia | Giulio Maggiore | ||
Yacine Adli | Hans Nicolussi Caviglia | ||
Sandro Tonali | Federico Bonazzoli | ||
Tommaso Pobega | Erik Botheim | ||
Aster Vranckx | Diego Martin Valencia Morello | ||
Zlatan Ibrahimovic | Krzysztof Piatek | ||
Ante Rebic | |||
Divock Origi | |||
Charles De Ketelaere |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AC Milan vs Salernitana
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Milan
Thành tích gần đây Salernitana
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 18 | 13 | 2 | 3 | 23 | 41 | T T T T H |
2 | Inter | 17 | 12 | 4 | 1 | 30 | 40 | T T T T T |
3 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
4 | Lazio | 18 | 11 | 2 | 5 | 8 | 35 | B T B T H |
5 | Fiorentina | 16 | 9 | 4 | 3 | 16 | 31 | T T T B B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 17 | 7 | 2 | 8 | -5 | 23 | H B T B T |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
12 | Empoli | 18 | 4 | 7 | 7 | -4 | 19 | B T B B B |
13 | Genoa | 18 | 4 | 7 | 7 | -11 | 19 | T H H B T |
14 | Parma | 18 | 4 | 6 | 8 | -9 | 18 | T B B B T |
15 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
16 | Como 1907 | 17 | 3 | 6 | 8 | -12 | 15 | B H H T B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 18 | 3 | 5 | 10 | -15 | 14 | T B B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 18 | 1 | 7 | 10 | -9 | 10 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại