Thứ Năm, 14/11/2024 Mới nhất
  • Theo Hernandez9
  • Rafael Leao (Kiến tạo: Sandro Tonali)28
  • Olivier Giroud32
  • Charles De Ketelaere51
  • Olivier Giroud (Kiến tạo: Rafael Leao)54
  • Rafael Leao (Kiến tạo: Olivier Giroud)60
  • Brahim Diaz (Thay: Charles De Ketelaere)63
  • Divock Origi (Thay: Olivier Giroud)72
  • Alexis Saelemaekers (Thay: Junior Messias)72
  • Sandro Tonali77
  • Tommaso Pobega (Thay: Sandro Tonali)83
  • Simon Kjaer (Thay: Davide Calabria)83
  • Rafael Leao90
  • Rafael Leao90+4'
  • Denzel Dumfries9
  • Marcelo Brozovic (Kiến tạo: Joaquin Correa)21
  • Marcelo Brozovic39
  • Henrikh Mkhitaryan (Thay: Nicolo Barella)63
  • Federico Dimarco (Thay: Alessandro Bastoni)63
  • Edin Dzeko (Thay: Joaquin Correa)64
  • Edin Dzeko (Kiến tạo: Matteo Darmian)67
  • Simone Inzaghi71
  • Danilo D'Ambrosio (Thay: Stefan de Vrij)84
  • Robin Gosens (Thay: Matteo Darmian)84

Thống kê trận đấu AC Milan vs Inter

số liệu thống kê
AC Milan
AC Milan
Inter
Inter
48 Kiểm soát bóng 52
10 Phạm lỗi 12
10 Ném biên 23
2 Việt vị 2
11 Chuyền dài 13
2 Phạt góc 5
5 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 5
12 Sút không trúng đích 2
4 Cú sút bị chặn 7
10 Phản công 4
3 Thủ môn cản phá 2
3 Phát bóng 12
3 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AC Milan vs Inter

Tất cả (346)
90+7'

Số người tham dự hôm nay là 75475.

90+7'

Rafael Leao từ AC Milan là ứng cử viên sáng giá cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay

90+7'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng AC Milan chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng

90+7'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+7'

Tỷ lệ cầm bóng: AC Milan: 48%, Inter: 52%.

90+6'

Divock Origi từ AC Milan gửi một nỗ lực đến mục tiêu

90+6'

AC Milan bắt đầu phản công.

90+6'

Pierre Kalulu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+6'

Ismael Bennacer thắng một thử thách trên không trước Marcelo Brozovic

90+6'

Theo Hernandez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+6'

Inter đang kiểm soát bóng.

90+5'

Quả phát bóng lên cho AC Milan.

90+5'

Tỷ lệ cầm bóng: AC Milan: 48%, Inter: 52%.

90+5'

Henrikh Mkhitaryan không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm

90+5'

Fikayo Tomori của AC Milan thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.

90+5'

Inter thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ

90+4'

Divock Origi từ AC Milan bị phạt việt vị.

90+4'

Trò chơi được khởi động lại.

90+4' Rafael Leao bị phạt thẻ vàng vì đẩy ngã cầu thủ.

Rafael Leao bị phạt thẻ vàng vì đẩy ngã cầu thủ.

90+4'

Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.

90+3'

Hakan Calhanoglu từ Inter phạm lỗi bằng cùi chỏ với Ismael Bennacer

Đội hình xuất phát AC Milan vs Inter

AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Davide Calabria (2), Pierre Kalulu (20), Fikayo Tomori (23), Theo Hernandez (19), Sandro Tonali (8), Ismael Bennacer (4), Junior Messias (30), Charles De Ketelaere (90), Rafael Leao (17), Olivier Giroud (9)

Inter (3-5-2): Samir Handanovic (1), Milan Skriniar (37), Stefan De Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Denzel Dumfries (2), Matteo Darmian (36), Nicolo Barella (23), Marcelo Brozovic (77), Hakan Calhanoglu (20), Lautaro Martinez (10), Joaquin Correa (11)

AC Milan
AC Milan
4-2-3-1
16
Mike Maignan
2
Davide Calabria
20
Pierre Kalulu
23
Fikayo Tomori
19
Theo Hernandez
8
Sandro Tonali
4
Ismael Bennacer
30
Junior Messias
90
Charles De Ketelaere
17 2
Rafael Leao
9
Olivier Giroud
11
Joaquin Correa
10
Lautaro Martinez
20
Hakan Calhanoglu
77
Marcelo Brozovic
23
Nicolo Barella
36
Matteo Darmian
2
Denzel Dumfries
2
Denzel Dumfries
95
Alessandro Bastoni
6
Stefan De Vrij
37
Milan Skriniar
1
Samir Handanovic
Inter
Inter
3-5-2
Thay người
63’
Charles De Ketelaere
Brahim Diaz
63’
Nicolo Barella
Henrikh Mkhitaryan
72’
Olivier Giroud
Divock Origi
63’
Alessandro Bastoni
Federico Dimarco
72’
Junior Messias
Alexis Saelemaekers
64’
Joaquin Correa
Edin Dzeko
83’
Davide Calabria
Simon Kjaer
84’
Matteo Darmian
Robin Gosens
83’
Sandro Tonali
Tommaso Pobega
84’
Stefan de Vrij
Danilo D`Ambrosio
Cầu thủ dự bị
Ciprian Tatarusanu
Alex Cordaz
Antonio Mirante
Andre Onana
Fode Toure
Roberto Gagliardini
Yacine Adli
Robin Gosens
Brahim Diaz
Edin Dzeko
Tiemoue Bakayoko
Raoul Bellanova
Sergino Dest
Kristjan Asllani
Simon Kjaer
Francesco Acerbi
Divock Origi
Henrikh Mkhitaryan
Malick Thiaw
Federico Dimarco
Tommaso Pobega
Danilo D`Ambrosio
Aster Vranckx
Valentin Carboni
Matteo Gabbia
Alexis Saelemaekers
Huấn luyện viên

Paulo Fonseca

Simone Inzaghi

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
04/04 - 2018
22/10 - 2018
18/03 - 2019
22/09 - 2019
10/02 - 2020
17/10 - 2020
Coppa Italia
27/01 - 2021
Serie A
21/02 - 2021
08/11 - 2021
06/02 - 2022
Coppa Italia
02/03 - 2022
20/04 - 2022
Serie A
03/09 - 2022
H1: 1-1
Cup Khác
19/01 - 2023
Serie A
06/02 - 2023
H1: 1-0
Champions League
11/05 - 2023
H1: 0-2
17/05 - 2023
H1: 0-0
Serie A
16/09 - 2023
H1: 2-0
23/04 - 2024
H1: 0-1
23/09 - 2024
H1: 1-1

Thành tích gần đây AC Milan

Serie A
10/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024
Serie A
03/11 - 2024
H1: 0-1
30/10 - 2024
H1: 0-2
Champions League
22/10 - 2024
Serie A
19/10 - 2024
07/10 - 2024
Champions League
02/10 - 2024
Serie A
28/09 - 2024
H1: 3-0
23/09 - 2024
H1: 1-1

Thành tích gần đây Inter

Serie A
11/11 - 2024
H1: 1-1
Champions League
07/11 - 2024
H1: 1-0
Serie A
04/11 - 2024
H1: 0-0
31/10 - 2024
H1: 0-0
28/10 - 2024
H1: 3-2
Champions League
24/10 - 2024
Serie A
21/10 - 2024
H1: 0-0
06/10 - 2024
H1: 2-1
Champions League
02/10 - 2024
Serie A
28/09 - 2024
H1: 1-2

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1NapoliNapoli128221026T T T B H
2AtalantaAtalanta128131625T T T T T
3FiorentinaFiorentina127411525T T T T T
4InterInter127411225T H T T H
5LazioLazio128131125B T T T T
6JuventusJuventus126601424T H H T T
7AC MilanAC Milan11533618B T B T H
8BolognaBologna11461218H H T T T
9UdineseUdinese12516-316B T B B B
10EmpoliEmpoli12363-115B H B T H
11TorinoTorino12426-314B T B B B
12RomaRoma12345-313B B T B B
13ParmaParma12264-212H H H B T
14Hellas VeronaHellas Verona12408-1012B B B T B
15Como 1907Como 190712246-1010H B B B H
16CagliariCagliari12246-1010T B B B H
17GenoaGenoa12246-1310H B B T H
18LecceLecce12237-169B B T B H
19MonzaMonza12156-58T H B B B
20VeneziaVenezia12228-108B H T B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X