Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Duvan Zapata của Atalanta gặp Fikayo Tomori
- Olivier Giroud44
- Junior Messias (Thay: Alexis Saelemaekers)54
- Ante Rebic (Thay: Olivier Giroud)54
- Rafael Leao (Kiến tạo: Junior Messias)56
- Ismael Bennacer (Thay: Sandro Tonali)63
- Franck Kessie67
- Theo Hernandez (Kiến tạo: Rade Krunic)75
- Alessandro Florenzi (Thay: Davide Calabria)80
- Tiemoue Bakayoko (Thay: Rade Krunic)80
- Ismael Bennacer90
- Ismael Bennacer90+2'
- Teun Koopmeiners53
- Duvan Zapata (Thay: Luis Muriel)55
- Ruslan Malinovsky (Thay: Mario Pasalic)55
- Jeremie Boga (Thay: Matteo Pessina)70
- Merih Demiral (Thay: Jose Luis Palomino)79
- Giorgio Scalvini (Thay: Hans Hateboer)79
- Ruslan Malinovsky87
Thống kê trận đấu AC Milan vs Atalanta
Diễn biến AC Milan vs Atalanta
AC Milan với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: AC Milan: 46%, Atalanta: 54%.
Ismael Bennacer của AC Milan thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.
AC Milan thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Quả phát bóng lên cho AC Milan.
Ruslan Malinovsky cố gắng ghi bàn, nhưng nỗ lực của anh ta chưa bao giờ đi sát mục tiêu.
Trọng tài cho hưởng quả đá phạt trực tiếp khi Ismael Bennacer từ AC Milan làm khách trên sân Duvan Zapata
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Ismael Bennacer không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Ismael Bennacer từ AC Milan đi hơi quá xa ở đó khi kéo Duvan Zapata xuống
Atalanta thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
AC Milan thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: AC Milan: 47%, Atalanta: 53%.
Các khán giả trên sân vận động đang giải trí bằng cách thực hiện làn sóng mexican.
Bàn tay an toàn từ Juan Musso khi anh ấy đi ra và giành bóng
Fikayo Tomori thực hiện một quả bóng dài lên sân.
Quả phát bóng lên cho AC Milan.
Đội hình xuất phát AC Milan vs Atalanta
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Davide Calabria (2), Pierre Kalulu (20), Fikayo Tomori (23), Theo Hernandez (19), Sandro Tonali (8), Franck Kessie (79), Alexis Saelemaekers (56), Rade Krunic (33), Rafael Leao (17), Olivier Giroud (9), Olivier Giroud (9)
Atalanta (3-4-2-1): Juan Musso (1), Marten de Roon (15), Jose Luis Palomino (6), Berat Djimsiti (19), Hans Hateboer (33), Teun Koopmeiners (7), Remo Freuler (11), Davide Zappacosta (77), Matteo Pessina (32), Mario Pasalic (88), Luis Muriel (9)
Thay người | |||
54’ | Olivier Giroud Ante Rebic | 55’ | Mario Pasalic Ruslan Malinovsky |
54’ | Alexis Saelemaekers Junior Messias | 55’ | Luis Muriel Duvan Zapata |
63’ | Sandro Tonali Ismael Bennacer | 70’ | Matteo Pessina Jeremie Boga |
80’ | Davide Calabria Alessandro Florenzi | 79’ | Jose Luis Palomino Merih Demiral |
80’ | Rade Krunic Tiemoue Bakayoko | 79’ | Hans Hateboer Giorgio Scalvini |
Cầu thủ dự bị | |||
Ciprian Tatarusanu | Francesco Rossi | ||
Antonio Mirante | Marco Sportiello | ||
Ismael Bennacer | Joakim Maehle | ||
Fode Ballo-Toure | Jeremie Boga | ||
Brahim Diaz | Ruslan Malinovsky | ||
Zlatan Ibrahimovic | Valentin Mihaila | ||
Ante Rebic | Merih Demiral | ||
Alessio Romagnoli | Giorgio Scalvini | ||
Alessandro Florenzi | Aleksey Miranchuk | ||
Junior Messias | Duvan Zapata | ||
Tiemoue Bakayoko | |||
Matteo Gabbia |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AC Milan vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Milan
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 10 | 26 | T T T B H |
2 | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 16 | 25 | T T T T T |
3 | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 15 | 25 | T T T T T |
4 | Inter | 12 | 7 | 4 | 1 | 12 | 25 | T H T T H |
5 | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 11 | 25 | B T T T T |
6 | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 14 | 24 | T H H T T |
7 | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 18 | B T B T H |
8 | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 2 | 18 | H H T T T |
9 | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | -3 | 16 | B T B B B |
10 | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | B H B T H |
11 | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | -3 | 14 | B T B B B |
12 | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B B T B B |
13 | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | -2 | 12 | H H H B T |
14 | Hellas Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | -10 | 12 | B B B T B |
15 | Como 1907 | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | H B B B H |
16 | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | -10 | 10 | T B B B H |
17 | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | -13 | 10 | H B B T H |
18 | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | -16 | 9 | B B T B H |
19 | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | -5 | 8 | T H B B B |
20 | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại