Tỷ lệ cầm bóng: Athletic Bilbao: 43%, Real Valladolid: 57%.
- Gorka Guruzeta18
- Gorka Guruzeta45+1'
- Ander Herrera49
- Gorka Guruzeta (Kiến tạo: Mikel Vesga)51
- Iker Muniain (Thay: Gorka Guruzeta)67
- Unai Vencedor (Thay: Ander Herrera)67
- Asier Villalibre (Thay: Inaki Williams)78
- Daniel Vivian (Kiến tạo: Iker Muniain)78
- Raul Garcia (Thay: Oihan Sancet)78
- Jon Morcillo (Thay: Nico Williams)83
- Unai Vencedor84
- Monchu42
- Alvaro Aguado (Thay: Shon Weissman)46
- Oscar Plano (Thay: Juan Narvaez)62
- Ivan Sanchez (Thay: Monchu)62
- Sergio Leon (Thay: Sergi Guardiola)67
- Lucas Rosa (Thay: Gonzalo Plata)83
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Valladolid
Diễn biến A.Bilbao vs Valladolid
Athletic Bilbao với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Gorka Guruzeta từ Athletic Bilbao là ứng cử viên sáng giá cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Athletic Bilbao: 44%, Real Valladolid: 56%.
Daniel Vivian bị phạt vì đẩy Sergio Leon.
Real Valladolid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Quả phát bóng lên cho Athletic Bilbao.
Quả tạt của Kike Perez bên phía Real Valladolid tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Raul Garcia từ Athletic Bilbao bị phạt việt vị.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Yeray Alvarez từ Athletic Bilbao làm khách Ivan Sanchez
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Raul Garcia bị phạt vì đẩy Lucas Olaza.
Daniel Vivian thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Athletic Bilbao bắt đầu phản công.
Kike Perez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Jawad El Yamiq của Real Valladolid đánh đầu đưa bóng đi chệch cột dọc trong gang tấc.
Quả phát bóng lên cho Athletic Bilbao.
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Jawad El Yamiq từ Real Valladolid lại sa sút hoàn toàn. Cơ hội bị lãng phí.
Quả tạt của Alvaro Aguado bên phía Real Valladolid tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Mikel Vesga bị phạt vì đẩy Alvaro Aguado.
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Valladolid
A.Bilbao (4-1-4-1): Unai Simon (1), Oscar De Marcos (18), Dani Vivian (3), Yeray Alvarez (5), Inigo Lekue (15), Mikel Vesga (6), Inaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Ander Herrera (23), Nicholas Williams (11), Gorka Guruzeta (12)
Valladolid (4-4-2): Jordi Masip (1), Ivan Fresneda Corraliza (27), Jawad El Yamiq (15), Zouhair Feddal (3), Lucas Olaza (12), Gonzalo Plata (11), Monchu (8), Kike Perez (4), Juan Jose Narvaez (20), Sergi Guardiola (16), Shon Weissman (9)
Thay người | |||
67’ | Gorka Guruzeta Iker Muniain | 46’ | Shon Weissman Alvaro Aguado |
67’ | Ander Herrera Unai Vencedor | 62’ | Juan Narvaez Oscar Plano |
78’ | Inaki Williams Asier Villalibre | 62’ | Monchu Ivan Sanchez |
78’ | Oihan Sancet Raul Garcia | 67’ | Sergi Guardiola Sergio Leon |
83’ | Nico Williams Jon Morcillo | 83’ | Gonzalo Plata Lucas Oliveira Rosa |
Cầu thủ dự bị | |||
Julen Agirrezabala | Alvaro Aguado | ||
Jon Morcillo | Sergio Leon | ||
Inigo Martinez | Oscar Plano | ||
Alex Berenguer | Roque Mesa | ||
Iker Muniain | Ivan Sanchez | ||
Unai Vencedor | Joaquin Fernandez | ||
Yuri Berchiche | Lucas Oliveira Rosa | ||
Oier Zarraga | Alvaro Aceves | ||
Asier Villalibre | David Torres | ||
Ander Capa | |||
Raul Garcia | |||
Aitor Paredes |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Valladolid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Valladolid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại