Cầm bóng: Athletic Bilbao: 43%, Espanyol: 57%.
- Oihan Sancet (Kiến tạo: Raul Garcia)5
- Inigo Martinez (Kiến tạo: Daniel Vivian)16
- Mikel Vesga (Thay: Dani Garcia)58
- Mikel Vesga62
- Alex Petxa (Thay: Alex Berenguer)64
- Inaki Williams (Thay: Raul Garcia)64
- Asier Villalibre (Thay: Oihan Sancet)72
- Iker Muniain (Thay: Nico Serrano)72
- Alex Petxa86
- Inigo Martinez90+3'
- Tonny Vilhena (Kiến tạo: Javier Puado)3
- Manu Morlanes15
- Adrian Embarba (Thay: Oscar Melendo)63
- David Lopez (Thay: Sergi Gomez)63
- Loren Moron (Thay: Landry Dimata)63
- David Lopez70
- Yangel Herrera (Thay: Manu Morlanes)75
- Oscar Gil75
- Lei Wu (Thay: Tonny Vilhena)75
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Espanyol
Diễn biến A.Bilbao vs Espanyol
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Athletic Bilbao chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Inigo Martinez từ Athletic Bilbao là ứng cử viên sáng giá cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
Cầm bóng: Athletic Bilbao: 44%, Espanyol: 56%.
Inaki Williams phạm lỗi với cầu thủ đối phương.
Yangel Herrera bị phạt vì đẩy Inaki Williams.
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Inigo Martinez của Athletic Bilbao phải nhận thẻ vàng sau khi chơi lãng xẹt.
Inigo Martinez của Athletic Bilbao phải nhận thẻ vàng sau khi chơi lãng xẹt.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Yangel Herrera từ Espanyol gặp Iker Muniain
Espanyol thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Bàn tay an toàn từ Unai Simon khi anh ấy bước ra và giành bóng
Adrian Embarba thực hiện một quả tạt ...
Tỷ lệ cầm bóng: Athletic Bilbao: 43%, Espanyol: 57%.
Asier Villalibre của Athletic Bilbao được hưởng một pha phạm lỗi với Adria Pedrosa nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và vẫy tay tiếp tục!
Quả phát bóng lên cho Athletic Bilbao.
Adria Pedrosa của Espanyol thực hiện quả tạt bóng, nhưng nó đã đi ra ngoài.
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Espanyol
A.Bilbao (4-4-2): Unai Simon (1), Inigo Lekue (15), Daniel Vivian (12), Inigo Martinez (4), Mikel Balenziaga (24), Alex Berenguer (7), Oier Zarraga (19), Dani Garcia (14), Nico Serrano (33), Oihan Sancet (8), Raul Garcia (22)
Espanyol (4-2-3-1): Diego Lopez (13), Oscar Gil (12), Sergi Gomez (24), Leandro Cabrera (4), Adria Pedrosa (3), Manu Morlanes (6), Sergi Darder (10), Oscar Melendo (14), Javier Puado (9), Tonny Vilhena (19), Landry Dimata (18)
Thay người | |||
58’ | Dani Garcia Mikel Vesga | 63’ | Sergi Gomez David Lopez |
64’ | Raul Garcia Inaki Williams | 63’ | Oscar Melendo Adrian Embarba |
64’ | Alex Berenguer Alex Petxa | 63’ | Landry Dimata Loren Moron |
72’ | Nico Serrano Iker Muniain | 75’ | Tonny Vilhena Lei Wu |
72’ | Oihan Sancet Asier Villalibre | 75’ | Manu Morlanes Yangel Herrera |
Cầu thủ dự bị | |||
Iker Muniain | Joan Garcia | ||
Inaki Williams | Miguelon | ||
Jokin Ezkieta | Lei Wu | ||
Unai Nunez | Fran Merida | ||
Yeray Alvarez | David Lopez | ||
Mikel Vesga | Didac Vila | ||
Yuri Berchiche | Adrian Embarba | ||
Oscar de Marcos | Nico Ribaudo | ||
Asier Villalibre | Loren Moron | ||
Ander Capa | Aleix Vidal | ||
Alex Petxa | Yangel Herrera |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại