Leandro Cabrera bên phía Espanyol thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
- Oihan Sancet54
- Gorka Guruzeta (Thay: Nico Williams)56
- Raul Garcia (Thay: Inaki Williams)71
- Unai Vencedor (Thay: Oihan Sancet)71
- Jon Morcillo (Thay: Inigo Lekue)84
- Oscar de Marcos90
- Unai Vencedor90
- Unai Vencedor90+3'
- Leandro Cabrera45
- Keidi Bare (Thay: Edu Exposito)46
- Wassim Keddari (Thay: Keidi Bare)61
- Omar El Hilali (Thay: Fernando Calero)71
- Jose Carlos Lazo (Thay: Javier Puado)71
- Martin Braithwaite83
- Daniel Gomez (Thay: Martin Braithwaite)86
- Daniel Gomez90
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Espanyol
Diễn biến A.Bilbao vs Espanyol
Athletic Bilbao dù cầm bóng phần lớn nhưng vẫn để mất thế trận.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Athletic Bilbao: 67%, Espanyol: 33%.
Alvaro Fernandez bên phía Espanyol thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Tỷ lệ cầm bóng: Athletic Bilbao: 66%, Espanyol: 34%.
Quả phát bóng lên cho Athletic Bilbao.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Espanyol.
Một cơ hội đến với Yeray Alvarez từ Athletic Bilbao nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Iker Muniain từ Athletic Bilbao căng ngang thành công cho đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Daniel Gomez từ Espanyol vượt qua Oscar de Marcos
Joselu bên phía Espanyol thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Joselu của Espanyol vượt qua Mikel Vesga
Tỷ lệ cầm bóng: Athletic Bilbao: 66%, Espanyol: 34%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Joselu của Espanyol gặp Unai Videdor
Brian Olivan bên phía Espanyol thực hiện cú sút chéo góc nhắm vào vòng cấm.
Trò chơi được khởi động lại.
Brian Olivan đang bị chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Espanyol
A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simon (1), Oscar De Marcos (18), Dani Vivian (3), Yeray Alvarez (5), Inigo Lekue (15), Oihan Sancet (8), Mikel Vesga (6), Nicholas Williams (11), Iker Muniain (10), Alex Berenguer (7), Inaki Williams (9)
Espanyol (4-1-4-1): Alvaro Fernandez (25), Oscar Gil (2), Fernando Calero (5), Leandro Cabrera (4), Brian Olivan (14), Vinicius de Souza Costa (12), Martin Braithwaite (17), Sergi Darder (10), Edu Exposito (20), Javi Puado (7), Joselu (9)
Thay người | |||
56’ | Nico Williams Gorka Guruzeta | 46’ | Edu Exposito Keidi Bare |
71’ | Oihan Sancet Unai Vencedor | 61’ | Keidi Bare Wassim Keddari |
71’ | Inaki Williams Raul Garcia | 71’ | Javier Puado Jose Carlos Lazo |
84’ | Inigo Lekue Jon Morcillo | 71’ | Fernando Calero Omar El Hilali |
86’ | Martin Braithwaite Dani Gomez |
Cầu thủ dự bị | |||
Julen Agirrezabala | Joan Garcia Pons | ||
Jon Morcillo | Keidi Bare | ||
Inigo Martinez | Jose Carlos Lazo | ||
Gorka Guruzeta | Dani Gomez | ||
Dani Garcia | Nico | ||
Unai Vencedor | Omar El Hilali | ||
Oier Zarraga | Wassim Keddari | ||
Asier Villalibre | Daniel Villahermosa | ||
Ander Capa | Angel Fortuno | ||
Raul Garcia | |||
Ander Herrera | |||
Aitor Paredes | |||
Ander Herrera |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại