Số người tham dự hôm nay là 35541.
- Alex Petxa41
- Oier Zarraga (Thay: Mikel Vesga)46
- Asier Villalibre (Thay: Inaki Williams)46
- Nico Williams (Thay: Oihan Sancet)46
- Iker Muniain62
- Raul Garcia (Thay: Iker Muniain)68
- Nico Serrano72
- Iago Aspas (Kiến tạo: Brais Mendez)11
- Fran Beltran (Kiến tạo: Denis Suarez)37
- Kevin Vazquez51
- Nolito (Thay: Santi Mina)72
- Jeison Murillo (Thay: Kevin Vazquez)72
- Renato Tapia (Thay: Franco Cervi)73
- Augusto Solari (Thay: Denis Suarez)88
- Carlos Dominguez (Thay: Joseph Aidoo)90
- Renato Tapia90+3'
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Celta Vigo
Diễn biến A.Bilbao vs Celta Vigo
Celta Vigo với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Athletic Bilbao: 50%, Celta Vigo: 50%.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Bàn tay an toàn từ Matias Dituro khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Unai Videdor xoay người dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Thẻ vàng cho Renato Tapia.
Thẻ vàng cho Renato Tapia.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Renato Tapia phạm lỗi thô bạo với Raul Garcia
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Athletic Bilbao đang kiểm soát bóng.
Brais Mendez của Celta Vigo thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn.
Joseph Aidoo rời sân, Carlos Dominguez vào thay chiến thuật.
Daniel Vivian giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Daniel Vivian dứt điểm hiểm hóc nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Renato Tapia của Celta Vigo thực hiện quả phạt trực tiếp trong vòng cấm.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Celta Vigo đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Celta Vigo
A.Bilbao (4-4-2): Unai Simon (1), Alex Petxa (2), Daniel Vivian (12), Yeray Alvarez (5), Yuri Berchiche (17), Alex Berenguer (7), Unai Vencedor (16), Mikel Vesga (6), Iker Muniain (10), Oihan Sancet (8), Inaki Williams (9)
Celta Vigo (4-1-3-2): Kevin Vazquez (20), Nestor Araujo (4), Joseph Aidoo (15), Javi Galan (17), Fran Beltran (8), Brais Mendez (23), Denis Suarez (6), Franco Cervi (11), Iago Aspas (10), Santi Mina (22)
Thay người | |||
46’ | Oihan Sancet Nico Williams | 72’ | Santi Mina Nolito |
46’ | Mikel Vesga Oier Zarraga | 72’ | Kevin Vazquez Jeison Murillo |
46’ | Inaki Williams Asier Villalibre | 73’ | Franco Cervi Renato Tapia |
68’ | Iker Muniain Raul Garcia | 88’ | Denis Suarez Augusto Solari |
72’ | Asier Villalibre Nico Serrano | 90’ | Joseph Aidoo Carlos Dominguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Jokin Ezkieta | Ruben Blanco | ||
Nico Williams | Coke Carrillo | ||
Oscar de Marcos | Carlos Dominguez | ||
Nico Serrano | Nolito | ||
Oier Zarraga | Augusto Solari | ||
Ander Capa | Jeison Murillo | ||
Dani Garcia | Renato Tapia | ||
Mikel Balenziaga | Thiago Galhardo | ||
Unai Nunez | Orbelin Pineda | ||
Asier Villalibre | Jose Fontan | ||
Raul Garcia |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại