Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Barcelona chỉ xoay sở để giành chiến thắng
- Inaki Williams30
- Iker Muniain (Thay: Raul Garcia)64
- Oier Zarraga (Thay: Mikel Vesga)64
- Yuri Berchiche (Thay: Mikel Balenziaga)70
- Gorka Guruzeta (Thay: Alex Berenguer)84
- Ander Capa (Thay: Oscar de Marcos)84
- Oier Zarraga86
- Inaki Williams (VAR check)87
- Raphinha (Kiến tạo: Sergio Busquets)45+1'
- Franck Kessie (Thay: Ferran Torres)68
- Sergi Roberto76
- Ansu Fati (Thay: Sergi Roberto)84
- Marcos Alonso (Thay: Raphinha)84
- Marcos Alonso (Thay: Raphinha)86
- Angel Alarcon (Thay: Gavi)90
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Barcelona
Diễn biến A.Bilbao vs Barcelona
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Athletic Bilbao: 36%, Barcelona: 64%.
Daniel Vivian chiến thắng thử thách trên không trước Robert Lewandowski
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Athletic Bilbao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Athletic Bilbao được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Nico Williams không tìm được mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Athletic Bilbao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn từ Julen Agirrezabala khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Barcelona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Athletic Bilbao: 35%, Barcelona: 65%.
Daniel Vivian thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Andreas Christensen của Barcelona chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Frenkie de Jong thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Athletic Bilbao được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Gavi rời sân nhường chỗ cho Angel Alarcon trong một sự thay người chiến thuật.
Marcos Alonso cản phá thành công cú sút
Gavi của Barcelona chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Cú sút của Gorka Guruzeta bị chặn lại.
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Barcelona
A.Bilbao (4-2-3-1): Julen Agirrezabala (13), Oscar De Marcos (18), Dani Vivian (3), Inigo Martinez (4), Mikel Balenziaga (24), Dani Garcia (14), Mikel Vesga (6), Nicholas Williams (11), Raul Garcia (22), Alex Berenguer (7), Inaki Williams (9)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Sergi Roberto (20), Jules Kounde (23), Andreas Christensen (15), Alejandro Balde (28), Frenkie De Jong (21), Sergio Busquets (5), Gavi (6), Raphinha (22), Robert Lewandowski (9), Ferran Torres (11)
Thay người | |||
64’ | Raul Garcia Iker Muniain | 68’ | Ferran Torres Franck Kessie |
64’ | Mikel Vesga Oier Zarraga | 84’ | Raphinha Marcos Alonso |
70’ | Mikel Balenziaga Yuri Berchiche | 84’ | Sergi Roberto Ansu Fati |
84’ | Oscar de Marcos Ander Capa | ||
84’ | Alex Berenguer Gorka Guruzeta |
Cầu thủ dự bị | |||
Ander Iruarrizaga Diez | Inaki Pena | ||
Yeray Alvarez | Arnau Tenas | ||
Yuri Berchiche | Marcos Alonso | ||
Ander Capa | Jordi Alba | ||
Aitor Paredes | Eric Garcia | ||
Iker Muniain | Franck Kessie | ||
Unai Vencedor | Pablo Torre Carral | ||
Oier Zarraga | Ansu Fati | ||
Gorka Guruzeta | Angel Alarcon |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại