Số người tham dự hôm nay là 15000.
- Benedikt Gimber35
- Tim Kleindienst (Kiến tạo: Omar Traore)65
- Nikola Dovedan (Thay: Marvin Pieringer)68
- Tim Kleindienst77
- Denis Thomalla (Thay: Kevin Sessa)80
- Stefan Schimmer (Thay: Tim Kleindienst)85
- Leandro Barreiro27
- Jonathan Burkardt (Kiến tạo: Anthony Caci)37
- Jonathan Burkardt69
- Tom Krauss (Thay: Ludovic Ajorque)71
- Danny da Costa (Thay: Silvan Widmer)72
- Nelson Weiper (Thay: Edimilson Fernandes)75
- Dominik Kohr84
- Jessic Ngankam (Thay: Jae-Sung Lee)88
Thống kê trận đấu 1.FC Heidenheim 1846 vs Mainz
Diễn biến 1.FC Heidenheim 1846 vs Mainz
Leandro Barreiro cản phá thành công cú sút
Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 48%, Mainz 05: 52%.
Nelson Weiper của Mainz 05 chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Jan-Niklas Beste thực hiện quả phạt góc từ cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Cú sút của Jan-Niklas Beste bị cản phá.
FC Heidenheim thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Cú sút của Jan-Niklas Beste bị cản phá.
Thanh ngang! Cú đánh đầu của Stefan Schimmer dội xà ngang!
Đường căng ngang của Denis Thomalla của FC Heidenheim tìm thấy thành công đồng đội trong vòng cấm.
Andreas Hanche-Olsen giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Tom Krauss của Mainz 05 chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Andreas Hanche-Olsen giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Stefan Schimmer
FC Heidenheim thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Benedikt Gimber giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Omar Traore thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Mainz 05 với lối tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Andreas Hanche-Olsen của Mainz 05 chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Danny da Costa thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát 1.FC Heidenheim 1846 vs Mainz
1.FC Heidenheim 1846 (4-4-2): Kevin Muller (1), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Jonas Fohrenbach (19), Eren Dinkçi (8), Jan Schoppner (3), Kevin Sessa (16), Jan-Niklas Beste (37), Marvin Pieringer (18), Tim Kleindienst (10)
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Dominik Kohr (31), Sepp van den Berg (3), Andreas Hanche-Olsen (25), Silvan Widmer (30), Leandro Martins (8), Edimilson Fernandes (20), Anthony Caci (19), Lee Jae-sung (7), Ludovic Ajorque (17), Jonathan Burkardt (29)
Thay người | |||
68’ | Marvin Pieringer Nikola Dovedan | 71’ | Ludovic Ajorque Tom Krauss |
80’ | Kevin Sessa Denis Thomalla | 72’ | Silvan Widmer Danny da Costa |
85’ | Tim Kleindienst Stefan Schimmer | 75’ | Edimilson Fernandes Nelson Weiper |
88’ | Jae-Sung Lee Jessic Ngankam |
Cầu thủ dự bị | |||
Vitus Eicher | Lasse Riess | ||
Norman Theuerkauf | Daniel Batz | ||
Florian Pick | Danny da Costa | ||
Nikola Dovedan | Josuha Guilavogui | ||
Adrian Beck | Merveille Papela | ||
Luka Janes | Jessic Ngankam | ||
Stefan Schimmer | Nelson Weiper | ||
Denis Thomalla | Marco Richter | ||
Christian Kuhlwetter | Tom Krauss |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định 1.FC Heidenheim 1846 vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây 1.FC Heidenheim 1846
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại