Bóng an toàn khi Heidenheim được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Trực tiếp kết quả 1.FC Heidenheim 1846 vs Erzgebirge Aue hôm nay 17-04-2022
Giải Hạng 2 Đức - CN, 17/4
Kết thúc



![]() Ben Zolinski 8 | |
![]() Ben Zolinski (Kiến tạo: Erik Majetschak) 54 | |
![]() Kevin Sessa (Thay: Jan Schoeppner) 57 | |
![]() Robert Leipertz (Thay: Dzenis Burnic) 57 | |
![]() Tim Siersleben (Thay: Jonas Foehrenbach) 57 | |
![]() Maurice Malone (Thay: Christian Kuehlwetter) 73 | |
![]() John-Patrick Strauss (Thay: Antonio Jonjic) 76 | |
![]() Jan George (Thay: Nikola Trujic) 76 | |
![]() Ben Zolinski (Kiến tạo: John-Patrick Strauss) 79 | |
![]() Jan Hochscheidt (Thay: Soufiane Messeguem) 81 | |
![]() Anthony Barylla (Thay: Nicolas-Gerrit Kuehn) 81 | |
![]() Melvin Ramusovic (Thay: Tobias Mohr) 85 | |
![]() Gaetan Bussmann (Thay: Ben Zolinski) 87 |
Bóng an toàn khi Heidenheim được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Ở Heidenheim an der Brenz, đội khách được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Ném biên dành cho Erzgebirge Aue ở Heidenheim an der Brenz.
Heidenheim sẽ cần phải cảnh giác khi họ bảo vệ được quả đá phạt nguy hiểm từ Erzgebirge Aue.
Ném biên dành cho Erzgebirge Aue trong hiệp của họ.
Max Burda ra hiệu cho Heidenheim thực hiện quả ném biên bên phần sân của Erzgebirge Aue.
Ném biên dành cho Heidenheim ở hiệp Erzgebirge Aue.
Erzgebirge Aue cần phải thận trọng. Heidenheim thực hiện quả ném biên tấn công.
Ném biên ở Heidenheim.
Erzgebirge Aue có một quả phát bóng lên.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Gaetan Bussmann trở lại sân thay cho Erzgebirge Aue sau khi dính chấn thương nhẹ.
Max Burda cho đội khách một quả ném biên.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Heidenheim an der Brenz để kiểm tra Gaetan Bussmann, người đang nhăn mặt vì đau.
Pavel Dotchev đang thực hiện sự thay thế thứ năm của đội tại Voith-Arena với Gaetan Bussmann thay thế Ben Zolinski.
Liệu Heidenheim có thể thực hiện pha tấn công biên từ quả ném biên này bên phần sân của Erzgebirge Aue?
Melvin Ramusovic cho Heidenheim lái xe về phía khung thành tại Voith-Arena. Nhưng kết thúc không thành công.
Melvin Ramusovic dự bị cho Tobias Mohr cho Heidenheim.
Quả phát bóng lên cho Heidenheim tại Voith-Arena.
Erzgebirge Aue được hưởng quả phạt góc của Max Burda.
Jann George sút trúng đích nhưng không thành công cho Erzgebirge Aue.
1.FC Heidenheim 1846 (4-1-4-1): Kevin Mueller (1), Marnon-Thomas Busch (2), Patrick Mainka (6), Oliver Huesing (5), Jonas Foehrenbach (19), Norman Theuerkauf (30), Christian Kuehlwetter (24), Jan Schoeppner (3), Dzenis Burnic (20), Tobias Mohr (29), Stefan Schimmer (9)
Erzgebirge Aue (4-2-3-1): Philipp Klewin (25), Ben Zolinski (31), Erik Majetschak (13), Malcolm Cacutalua (21), Dirk Carlson (3), Sam Schreck (30), Soufiane Messeguem (18), Nicolas-Gerrit Kuehn (11), Dimitrij Nazarov (10), Antonio Jonjic (9), Nikola Trujic (16)
Thay người | |||
57’ | Jonas Foehrenbach Tim Siersleben | 76’ | Nikola Trujic Jan George |
57’ | Dzenis Burnic Robert Leipertz | 76’ | Antonio Jonjic John-Patrick Strauss |
57’ | Jan Schoeppner Kevin Sessa | 81’ | Nicolas-Gerrit Kuehn Anthony Barylla |
73’ | Christian Kuehlwetter Maurice Malone | 81’ | Soufiane Messeguem Jan Hochscheidt |
85’ | Tobias Mohr Melvin Ramusovic | 87’ | Ben Zolinski Gaetan Bussmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Melvin Ramusovic | Tim Kips | ||
Vitus Eicher | Anthony Barylla | ||
Tim Siersleben | Philipp Riese | ||
Andreas Geipl | Jan George | ||
Robert Leipertz | Tom Baumgart | ||
Maurice Malone | Jan Hochscheidt | ||
Kevin Sessa | Jannis Lang | ||
Marvin Rittmueller | Gaetan Bussmann | ||
Konstantin Kerschbaumer | John-Patrick Strauss |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |