Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên ở Wiesbaden.
Trực tiếp kết quả 1. FC Nuremberg vs Wehen Wiesbaden hôm nay 27-08-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 27/8
Kết thúc



![]() Ali Loune 10 | |
![]() Ahmet Guerleyen 11 | |
![]() Florian Huebner (Thay: Kanji Okunuki) 13 | |
![]() Florian Hubner (Thay: Kanji Okunuki) 14 | |
![]() Hyun-Ju Lee 16 | |
![]() Taylan Duman 16 | |
![]() Gino Fechner 19 | |
![]() Florian Carstens 37 | |
![]() Hyun-Ju Lee 40 | |
![]() Lukas Schleimer (Thay: Ali Loune) 46 | |
![]() Jens Castrop (Thay: Taylan Duman) 46 | |
![]() Thijmen Goppel (Thay: Sascha Mockenhaupt) 46 | |
![]() Bjarke Jacobsen (Thay: Gino Fechner) 46 | |
![]() Jens Castrop 47 | |
![]() Ivan Prtajin (Kiến tạo: Robin Heusser) 55 | |
![]() Tim Handwerker (Thay: Can Uzun) 64 | |
![]() Jan Gyamerah (Kiến tạo: Lukas Schleimer) 68 | |
![]() Antonio Jonjic (Thay: Kianz Froese) 70 | |
![]() Martin Angha 75 | |
![]() (Pen) Tim Handwerker 76 | |
![]() Franko Kovacevic (Thay: Florian Carstens) 82 | |
![]() James Lawrence (Thay: Nathaniel Brown) 84 | |
![]() Martin Angha 85 | |
![]() Aleksandar Vukotic (Thay: Ivan Prtajin) 87 |
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên ở Wiesbaden.
Daichi Hayashi của Nuremberg thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Christian Mathenia của Nuremberg lại đứng vững trên sân Max-Morlock-Stadion.
Trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian ngắn để chú ý đến Christian Mathenia đang bị thương.
Nuremberg cần phải thận trọng. Wiesbaden thực hiện quả ném biên tấn công.
Ở Nuremberg, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Bóng an toàn khi Nuremberg được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên cho Wiesbaden bên phần sân nhà.
Tim Handwerker sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Nuremberg.
Ném biên cho Nuremberg gần vòng cấm.
Liệu Nuremberg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Wiesbaden không?
Nuremberg được hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt Wiesbaden.
Jens Castrop của đội Nuremberg lái xe về phía khung thành ở Max-Morlock-Stadion. Nhưng kết thúc không thành công.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Nuremberg.
Benjamin Goller của đội Nuremberg thực hiện cú sút chệch khung thành.
Đá phạt cho Nuremberg bên phần sân nhà.
Wiesbaden thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ở Nuremberg, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Ném biên dành cho Wiesbaden ở Max-Morlock-Stadion.
1. FC Nuremberg (4-3-3): Christian Mathenia (26), Jan Gyamerah (28), Ahmet Gurleyen (3), Jannes Horn (38), Nathaniel Brown (27), Taylan Duman (8), Ali Loune (41), Can Yılmaz Uzun (42), Benjamin Goller (14), Daichi Hayashi (9), Kanji Okunuki (11)
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Martin Angha (2), Marcus Mathisen (24), Florian Carstens (17), Sascha Mockenhaupt (4), Nico Rieble (27), Robin Heusser (7), Gino Fechner (6), Kianz Froese (30), Hyun-Ju Lee (20), Ivan Prtajin (18)
Thay người | |||
13’ | Kanji Okunuki Florian Hubner | 46’ | Gino Fechner Bjarke Jacobsen |
46’ | Ali Loune Lukas Schleimer | 46’ | Sascha Mockenhaupt Thijmen Goppel |
46’ | Taylan Duman Jens Castrop | 70’ | Kianz Froese Antonio Jonjic |
64’ | Can Uzun Tim Handwerker | 82’ | Florian Carstens Franko Kovacevic |
84’ | Nathaniel Brown Jamie Lawrence | 87’ | Ivan Prtajin Aleksandar Vukotic |
Cầu thủ dự bị | |||
Jamie Lawrence | Franko Kovacevic | ||
Carl Klaus | Bjarke Jacobsen | ||
Lukas Schleimer | Julius Kade | ||
Christoph Daferner | Amar Catic | ||
Jens Castrop | Thijmen Goppel | ||
Johannes Geis | Aleksandar Vukotic | ||
Tim Handwerker | Max Reinthaler | ||
Enrico Valentini | Mohamed Amsif | ||
Florian Hubner | Antonio Jonjic |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |