Sven Waschitzki cho Darmstadt một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả 1. FC Nuremberg vs SV Darmstadt 98 hôm nay 31-03-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 6, 31/3
Kết thúc



![]() (og) Christopher Schindler 31 | |
![]() Fabian Holland 47 | |
![]() Braydon Manu (Thay: Phillip Tietz) 70 | |
![]() Oscar Vilhelmsson (Thay: Filip Stojilkovic) 70 | |
![]() Benjamin Goller (Thay: Taylan Duman) 72 | |
![]() Keanan Bennetts (Thay: Emir Karic) 75 | |
![]() Marvin Mehlem 77 | |
![]() Clemens Riedel 79 | |
![]() Christoph Daferner (Thay: Nathaniel Brown) 79 | |
![]() Florian Flick (Thay: Jan Gyamerah) 80 | |
![]() Thomas Isherwood (Thay: Fabian Schnellhardt) 82 | |
![]() Kwadwo Duah 83 | |
![]() Klaus Gjasula 83 | |
![]() Klaus Gjasula (Thay: Fabian Holland) 83 | |
![]() Erik Shuranov (Thay: Kwadwo Duah) 85 | |
![]() Danny Blum (Thay: Fabian Nuernberger) 86 | |
![]() Braydon Manu 89 | |
![]() Oscar Vilhelmsson 90+3' |
Sven Waschitzki cho Darmstadt một quả phát bóng lên.
Quả đá phạt cho Nuremberg bên phần sân của họ.
Oscar Vilhelmsson nhận thẻ vàng cho đội khách.
Darmstadt đá phạt.
Sven Waschitzki cho Darmstadt một quả phát bóng lên.
Braydon Manu (Darmstadt) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ở Nuremberg, đội chủ nhà được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Bóng an toàn khi Darmstadt được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Quả đá phạt cho Nuremberg bên phần sân của họ.
Danny Blum dự bị cho Fabian Nurnberger của Nuremberg.
Sven Waschitzki ra hiệu cho Darmstadt được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Erik Shuranov sẽ thay thế Kwadwo Duah cho Nuremberg tại Max-Morlock-Stadion.
Ở Nuremberg, Darmstadt nhanh chóng tấn công nhưng đã bị thổi phạt việt vị.
Kwadwo Duah của đội Nuremberg đã bị Sven Waschitzki phạt thẻ vàng đầu tiên.
Thomas Isherwood vào thay Fabian Schnellhardt bên đội khách.
Torsten Lieberknecht (Darmstadt) thực hiện lần thay người thứ tư, với Klaus Gjasula vào thay Fabian Holland.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Nuremberg.
Liệu Nuremberg có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Darmstadt không?
Quả phát bóng lên cho Darmstadt tại Max-Morlock-Stadion.
Dieter Hecking (Nuremberg) thực hiện lần thay người thứ ba, với Christoph Daferner vào thay Nathaniel Brown.
Đội chủ nhà thay Jan Gyamerah bằng Florian Flick.
1. FC Nuremberg (4-5-1): Peter Jensen (30), Jan Gyamerah (28), Florian Hubner (19), Christopher Schindler (16), Nathaniel Brown (35), Taylan Duman (8), Mats Moeller Daehli (10), Johannes Geis (5), Lino Tempelmann (6), Fabian Nurnberger (15), Kwadwo Duah (23)
SV Darmstadt 98 (3-4-1-2): Marcel Schuhen (1), Clemens Riedel (38), Christoph Zimmermann (4), Jannik Muller (20), Matthias Bader (26), Emir Karic (19), Fabian Schnellhardt (8), Fabian Holland (32), Marvin Mehlem (6), Phillip Tietz (9), Filip Stojilkovic (40)
Thay người | |||
72’ | Taylan Duman Benjamin Goller | 70’ | Filip Stojilkovic Oscar Vilhelmsson |
79’ | Nathaniel Brown Christoph Daferner | 70’ | Phillip Tietz Braydon Manu |
80’ | Jan Gyamerah Florian Flick | 75’ | Emir Karic Keanan Bennetts |
85’ | Kwadwo Duah Erik Shuranov | 82’ | Fabian Schnellhardt Thomas Isherwood |
86’ | Fabian Nuernberger Danny Blum | 83’ | Fabian Holland Klaus Gjasula |
Cầu thủ dự bị | |||
Carl Klaus | Oscar Vilhelmsson | ||
Christoph Daferner | Aaron Seydel | ||
Benjamin Goller | Keanan Bennetts | ||
Erik Shuranov | Klaus Gjasula | ||
Danny Blum | Magnus Warming | ||
Florian Flick | Braydon Manu | ||
Jens Castrop | Thomas Isherwood | ||
Jannes Horn | Alexander Brunst | ||
Tim Handwerker | Fabio Torsiello |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |