Quả ném biên dành cho Nuremberg trong hiệp một của Schalke.
Trực tiếp kết quả 1. FC Nuremberg vs Schalke 04 hôm nay 15-05-2022
Giải Hạng 2 Đức - CN, 15/5
Kết thúc



![]() Rodrigo Zalazar (Kiến tạo: Darko Churlinov) 15 | |
![]() Nikola Dovedan (Thay: Lino Tempelmann) 58 | |
![]() Blendi Idrizi (Thay: Rodrigo Zalazar) 62 | |
![]() Victor Palsson (Thay: Ko Itakura) 62 | |
![]() Jens Castrop (Thay: Enrico Valentini) 66 | |
![]() Kilian Fischer (Thay: Taylan Duman) 66 | |
![]() Kerim Calhanoglu (Thay: Thomas Ouwejan) 75 | |
![]() Henning Matriciani (Thay: Malick Thiaw) 75 | |
![]() Manuel Schaeffler (Thay: Tom Krauss) 81 | |
![]() Marcin Kaminski 83 | |
![]() Andreas Vindheim (Thay: Mehmet Aydin) 84 | |
![]() Lukas Schleimer 86 | |
![]() Simon Terodde (Kiến tạo: Blendi Idrizi) 88 | |
![]() Florian Huebner 90 |
Quả ném biên dành cho Nuremberg trong hiệp một của Schalke.
Nuremberg được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Nuremberg trong hiệp của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Nuremberg.
Sascha Stegemann ra hiệu cho Schalke một quả phạt trực tiếp.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Sascha Stegemann thưởng cho Schalke một quả phát bóng lên.
Manuel Schaffler của Nuremberg dùng đầu tấn công nhưng cú sút của anh lại không trúng đích.
Nuremberg được hưởng quả phạt góc của Sascha Stegemann.
Sascha Stegemann ra hiệu cho Schalke một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Được hưởng phạt góc cho Schalke.
Florian Hubner của Nuremberg đã bị Sascha Stegemann phạt thẻ vàng đầu tiên.
Marcin Kaminski của Nuremberg đã bị Sascha Stegemann phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Blendi Idrizi.
Simon Terodde đưa bóng vào lưới và đội khách dẫn trước 1-2.
Nhạc cụ Jens Castrop với sự hỗ trợ tốt.
Ghi bàn! Nuremberg san bằng tỷ số 1-1 nhờ Lukas Schleimer ở Nuremberg.
Liệu Nuremberg có thể đưa bóng lên một vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Schalke?
Marcin Kaminski (Schalke) nhận thẻ vàng.
Andreas Vindheim đang thay Mehmet-Can Aydin cho Schalke tại Max-Morlock-Stadion.
Marcin Kaminski (Schalke) nhận thẻ vàng.
1. FC Nuremberg (3-4-2-1): Carl Klaus (31), Christopher Schindler (16), Florian Huebner (19), Tim Handwerker (29), Enrico Valentini (22), Johannes Geis (5), Lino Tempelmann (6), Taylan Duman (8), Tom Krauss (14), Mats Moeller Daehli (24), Lukas Schleimer (36)
Schalke 04 (4-2-2-2): Ralf Faehrmann (1), Mehmet Aydin (38), Malick Thiaw (33), Marcin Kaminski (35), Thomas Ouwejan (2), Florian Flick (17), Ko Itakura (3), Darko Churlinov (7), Rodrigo Zalazar (10), Marius Buelter (11), Simon Terodde (9)
Thay người | |||
58’ | Lino Tempelmann Nikola Dovedan | 62’ | Rodrigo Zalazar Blendi Idrizi |
66’ | Taylan Duman Kilian Fischer | 62’ | Ko Itakura Victor Palsson |
66’ | Enrico Valentini Jens Castrop | 75’ | Thomas Ouwejan Kerim Calhanoglu |
81’ | Tom Krauss Manuel Schaeffler | 75’ | Malick Thiaw Henning Matriciani |
84’ | Mehmet Aydin Andreas Vindheim |
Cầu thủ dự bị | |||
Dennis Borkowski | Martin Fraisl | ||
Erik Shuranov | Marius Lode | ||
Manuel Schaeffler | Andreas Vindheim | ||
Patric Klandt | Marvin Pieringer | ||
Christian Mathenia | Kerim Calhanoglu | ||
Kilian Fischer | Blendi Idrizi | ||
Mario Suver | Reinhold Ranftl | ||
Nikola Dovedan | Victor Palsson | ||
Jens Castrop | Henning Matriciani |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |