Mục tiêu! Kaiserslautern san bằng tỉ số 3-3 trước Philipp Klement ở Nuremberg.
- Mats Moeller Daehli (Kiến tạo: Felix Lohkemper)4
- Jens Castrop21
- Enrico Valentini21
- Jens Castrop (Kiến tạo: Mats Moeller Daehli)35
- Kwadwo Duah (Kiến tạo: Jens Castrop)50
- Fabian Nuernberger (Thay: Lukas Schleimer)68
- James Lawrence (Thay: Felix Lohkemper)68
- Johannes Geis (Thay: Christopher Schindler)76
- Christoph Daferner (Thay: Kwadwo Duah)81
- Tim Handwerker (Thay: Nathaniel Brown)81
- Tim Handwerker90+4'
- Ben Zolinski10
- Aaron Opoku21
- Philipp Klement (Thay: Ben Zolinski)35
- Philipp Klement35
- Terrence Boyd (Kiến tạo: Aaron Opoku)40
- Nicolai Rapp (Thay: Robin Bormuth)46
- Lex-Tyger Lobinger65
- Lex-Tyger Lobinger (Thay: Aaron Opoku)65
- Daniel Hanslik (Thay: Marlon Ritter)74
- Erik Durm (Thay: Hendrick Zuck)74
- Julian Niehues (Kiến tạo: Philipp Klement)88
- Philipp Klement90+5'
Thống kê trận đấu 1. FC Nuremberg vs Kaiserslautern
Diễn biến 1. FC Nuremberg vs Kaiserslautern
Tim Handwerker của đội Nuremberg đã bị Florian Exner phạt thẻ vàng đầu tiên.
Liệu Kaiserslautern có thể tận dụng thành công quả đá phạt nguy hiểm này?
Bóng đi hết cuộc chơi cho một quả phát bóng lên Nuremberg.
Kaiserslautern đã bị bắt việt vị.
Florian Exner ra lệnh cho Kaiserslautern thực hiện quả ném biên bên phần sân của Nuremberg.
Kaiserslautern được Florian Exner cho hưởng quả phạt góc.
Kaiserslautern được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ném biên cho Nuremberg bên phần sân của Kaiserslautern.
Philipp Klement với một hỗ trợ ở đó.
Julian Niehues nuôi hy vọng sống cho Kaiserslautern bằng một pha đánh đầu nâng tỉ số lên 3-2.
Quả đá phạt cho Kaiserslautern bên phần sân của Nuremberg.
Liệu Kaiserslautern có thể chuyển bóng sang vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Nuremberg?
Florian Exner cho Kaiserslautern một quả phát bóng lên.
Johannes Geis của Nuremberg thực hiện nỗ lực sút bóng hỏng.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Quả phạt trực tiếp cho Nuremberg gần vòng cấm.
Bóng đi hết cuộc chơi cho một quả phát bóng lên Nuremberg.
Bóng an toàn khi Kaiserslautern được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên cho Kaiserslautern ở Nuremberg.
Kaiserslautern thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Đội chủ nhà thay Nathaniel Brown bằng Tim Handwerker.
Đội hình xuất phát 1. FC Nuremberg vs Kaiserslautern
1. FC Nuremberg (4-5-1): Peter Jensen (30), Jens Castrop (17), Christopher Schindler (16), Jannes Horn (38), Nathaniel Brown (35), Lukas Schleimer (36), Lino Tempelmann (6), Florian Flick (21), Mats Moeller Daehli (10), Felix Lohkemper (7), Kwadwo Duah (23)
Kaiserslautern (4-2-3-1): Julian Krahl (18), Jean Zimmer (8), Boris Tomiak (2), Robin Bormuth (32), Hendrick Zuck (21), Marlon Ritter (7), Julian Niehues (16), Philipp Hercher (23), Ben Zolinski (31), Aaron Opoku (25), Terrence Boyd (13)
Thay người | |||
68’ | Lukas Schleimer Fabian Nurnberger | 35’ | Ben Zolinski Philipp Klement |
68’ | Felix Lohkemper Jamie Lawrence | 46’ | Robin Bormuth Nicolai Rapp |
76’ | Christopher Schindler Johannes Geis | 65’ | Aaron Opoku Lex-Tyger Lobinger |
81’ | Kwadwo Duah Christoph Daferner | 74’ | Hendrick Zuck Erik Durm |
81’ | Nathaniel Brown Tim Handwerker | 74’ | Marlon Ritter Daniel Hanslik |
Cầu thủ dự bị | |||
Christoph Daferner | Erik Durm | ||
Tim Handwerker | Lex-Tyger Lobinger | ||
Enrico Valentini | Lars Bunning | ||
Fabian Nurnberger | Dominik Schad | ||
Benjamin Goller | Daniel Hanslik | ||
Taylan Duman | Kenny Prince Redondo | ||
Johannes Geis | Philipp Klement | ||
Jamie Lawrence | Nicolai Rapp | ||
Carl Klaus | Jonas-Janko Weyand |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Thành tích gần đây Kaiserslautern
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hannover 96 | 12 | 7 | 1 | 4 | 6 | 22 | B T T T B |
2 | Paderborn | 12 | 5 | 6 | 1 | 5 | 21 | T B T H H |
3 | Fortuna Dusseldorf | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | B T B B H |
4 | Karlsruher SC | 12 | 5 | 5 | 2 | 3 | 20 | H T B B H |
5 | Hamburger SV | 12 | 5 | 4 | 3 | 9 | 19 | T T B H B |
6 | Elversberg | 12 | 5 | 4 | 3 | 8 | 19 | T H T B T |
7 | FC Cologne | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | T B B T T |
8 | 1. FC Nuremberg | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | T T T H H |
9 | Magdeburg | 12 | 4 | 6 | 2 | 3 | 18 | H B B H H |
10 | Kaiserslautern | 12 | 4 | 5 | 3 | 2 | 17 | B T T H H |
11 | Berlin | 12 | 5 | 2 | 5 | 0 | 17 | H T T B B |
12 | Darmstadt | 12 | 4 | 4 | 4 | 3 | 16 | H T H T T |
13 | Greuther Furth | 12 | 3 | 4 | 5 | -5 | 13 | H B T B B |
14 | Schalke 04 | 12 | 3 | 3 | 6 | -3 | 12 | H B B H T |
15 | Eintracht Braunschweig | 12 | 3 | 3 | 6 | -10 | 12 | T B H H T |
16 | Preussen Muenster | 12 | 2 | 5 | 5 | -4 | 11 | B H H T H |
17 | SSV Ulm 1846 | 12 | 2 | 4 | 6 | -3 | 10 | B B H H H |
18 | Jahn Regensburg | 12 | 2 | 1 | 9 | -27 | 7 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại