Sadik Fofana sẽ thay thế Jens Castrop cho Nuremberg tại Max-Morlock-Stadion.
Trực tiếp kết quả 1. FC Nuremberg vs Jahn Regensburg hôm nay 11-02-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 11/2
Kết thúc



![]() Jan Gyamerah 10 | |
![]() Benedikt Gimber 20 | |
![]() Minos Gouras 26 | |
![]() Enrico Valentini 56 | |
![]() Kwadwo Duah 69 | |
![]() Blendi Idrizi (Thay: Kaan Caliskaner) 71 | |
![]() Dario Vizinger 71 | |
![]() Aygun Yildirim 71 | |
![]() Dario Vizinger (Thay: Sarpreet Singh) 71 | |
![]() Aygun Yildirim (Thay: Benedikt Gimber) 71 | |
![]() Fabian Nuernberger (Thay: Lukas Schleimer) 73 | |
![]() Jermain Nischalke (Thay: Christoph Daferner) 73 | |
![]() Johannes Geis 76 | |
![]() Lasse Guenther (Thay: Leon Guwara) 82 | |
![]() Joshua Mees (Thay: Minos Gouras) 82 | |
![]() Taylan Duman 87 | |
![]() Sadik Fofana 87 | |
![]() Taylan Duman (Thay: Kwadwo Duah) 87 | |
![]() Sadik Fofana (Thay: Jens Castrop) 87 |
Sadik Fofana sẽ thay thế Jens Castrop cho Nuremberg tại Max-Morlock-Stadion.
Markus Weinzierl (Nuremberg) thực hiện lần thay người thứ ba, với Taylan Duman vào thay Kwadwo Duah.
Đội khách thay Minos Gouras bằng Joshua Mees. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Mersad Selimbegovic.
Mersad Selimbegovic sẽ thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Max-Morlock-Stadion với Lasse Gunther vào thay Leon Guwara.
Tại Max-Morlock-Stadion, Johannes Geis đã phải nhận thẻ vàng vì lỗi cho đội nhà.
Markus Weinzierl (Nuremberg) thực hiện lần thay người thứ hai, Jermain Nischalke vào thay Christoph Daferner.
Fabian Nurnberger sẽ thay thế Lukas Schleimer cho Nuremberg tại Max-Morlock-Stadion.
Ném biên ở Nürnberg.
Đội khách thay Benedikt Gimber bằng Aygun Yildirim. Đây là lần thay người thứ 3 trong ngày hôm nay của Mersad Selimbegovic.
Đội khách thay Sarpreet Singh bằng Dario Vizinger.
Mersad Selimbegovic sẽ thay người đầu tiên của đội tại Max-Morlock-Stadion với Blendi Idrizi vào thay Kaan Caliskaner.
Ném biên cho Nuremberg tại Max-Morlock-Stadion.
Kwadwo Duah (Nuremberg) nhận thẻ vàng
Ở Nuremberg, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
Ném biên cho Regensburg gần khu vực cấm địa.
Arne Aarnink cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên của Regensburg.
Ném biên cho Nuremberg bên phần sân của Regensburg.
Arne Aarnink cho Regensburg hưởng quả phát bóng lên.
Arne Aarnink báo hiệu quả ném biên cho Nuremberg bên phần sân của Regensburg.
Nuremberg thực hiện quả ném biên bên phần sân của Regensburg.
1. FC Nuremberg (4-4-2): Peter Jensen (30), Enrico Valentini (22), Florian Hubner (19), Christopher Schindler (16), Jan Gyamerah (28), Jens Castrop (17), Johannes Geis (5), Florian Flick (21), Lukas Schleimer (36), Kwadwo Duah (23), Christoph Daferner (33)
Jahn Regensburg (4-2-3-1): Jonas Urbig (40), Konrad Faber (11), Sebastian Nachreiner (28), Jan Elvedi (33), Leon Guwara (20), Benedikt Gimber (5), Maximilian Thalhammer (8), Minos Gouras (22), Kaan Caliskaner (10), Sarpreet Singh (15), Andreas Albers (19)
Thay người | |||
73’ | Christoph Daferner Jermain Nischalke | 71’ | Benedikt Gimber Aygün Yildirim |
73’ | Lukas Schleimer Fabian Nurnberger | 71’ | Sarpreet Singh Dario Vizinger |
87’ | Jens Castrop Sadik Fofana | 71’ | Kaan Caliskaner Blendi Idrizi |
87’ | Kwadwo Duah Taylan Duman | 82’ | Leon Guwara Lasse Gunther |
82’ | Minos Gouras Joshua Mees |
Cầu thủ dự bị | |||
Jermain Nischalke | Aygün Yildirim | ||
Sadik Fofana | Dario Vizinger | ||
Taylan Duman | Lasse Gunther | ||
Mats Moeller Daehli | Nicklas Shipnoski | ||
Pascal Kopke | Christian Viet | ||
Benjamin Goller | Blendi Idrizi | ||
Erik Shuranov | Joshua Mees | ||
Fabian Nurnberger | Jannik Graf | ||
Carl Klaus | Dejan Stojanovic |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |