Đá phạt cho Rostock bên phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả 1. FC Nuremberg vs Hansa Rostock hôm nay 20-01-2024
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 20/1
Kết thúc



![]() Can Uzun (Kiến tạo: Nathaniel Brown) 15 | |
![]() Can Uzun 36 | |
![]() Jens Castrop (Kiến tạo: Florian Flick) 51 | |
![]() Juan Perea (Thay: Svante Ingelsson) 64 | |
![]() Kevin Schumacher 64 | |
![]() Dennis Dressel 64 | |
![]() Kevin Schumacher (Thay: Simon Rhein) 64 | |
![]() Dennis Dressel (Thay: Christian Kinsombi) 64 | |
![]() Kevin Schumacher (Thay: Christian Kinsombi) 64 | |
![]() Dennis Dressel (Thay: Simon Rhein) 65 | |
![]() Daichi Hayashi (Thay: Sebastian Andersson) 70 | |
![]() Lukas Schleimer (Thay: Can Uzun) 79 | |
![]() Nils Froeling (Thay: Sarpreet Singh) 81 | |
![]() Jannis Lang (Thay: Nico Neidhart) 81 | |
![]() Johannes Geis (Thay: Jens Castrop) 84 |
Đá phạt cho Rostock bên phần sân nhà.
Ném biên cho Nuremberg bên phần sân của Rostock.
Bóng an toàn khi Rostock được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Nuremberg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Tom Bauer ra hiệu cho Nuremberg hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Nuremberg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Rostock ở gần vòng cấm.
Tại Max-Morlock-Stadion, Nuremberg bị phạt vì lỗi việt vị.
Tom Bauer ra hiệu cho Nuremberg hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Đá phạt cho Nuremberg bên phần sân nhà.
Johannes Geis vào sân thay cho Jens Castrop của Nuremberg.
Tom Bauer ra hiệu cho Nuremberg hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Nuremberg thực hiện quả ném biên bên phần sân Rostock.
Tom Bauer ra hiệu có một quả ném biên cho Rostock ở gần khu vực khung thành của Nuremberg.
Rostock thực hiện sự thay người thứ năm với Jannis Long thay thế Nico Neidhart.
Đội khách thay Sarpreet Singh bằng Nils Froling.
Quả phát bóng lên cho Nuremberg tại Max-Morlock-Stadion.
Cristian Fiel (Nuremberg) thực hiện lần thay người thứ hai, với Lukas Schleimer thay cho Can Yılmaz Uzun.
Rostock được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Tom Bauer trao cho Nuremberg quả phát bóng lên.
1. FC Nuremberg (4-3-3): Carl Klaus (1), Enrico Valentini (22), Ivan Marquez (15), Jannes Horn (38), Nathaniel Brown (27), Jens Castrop (17), Florian Flick (6), Can Yılmaz Uzun (42), Benjamin Goller (14), Sebastian Andersson (20), Kanji Okunuki (11)
Hansa Rostock (4-4-2): Nils-Jonathan Korber (23), Nico Neidhart (7), Jasper Van der Werff (22), Damian Rossbach (4), Alexander Rossipal (21), Christian Kinsombi (27), Janik Bachmann (26), Simon Rhein (8), Harpreet Singh (28), Kai Proger (9), Svante Ingelsson (14)
Thay người | |||
70’ | Sebastian Andersson Daichi Hayashi | 64’ | Christian Kinsombi Kevin Schumacher |
79’ | Can Uzun Lukas Schleimer | 64’ | Svante Ingelsson Juan Jose Perea |
84’ | Jens Castrop Johannes Geis | 65’ | Simon Rhein Dennis Dressel |
81’ | Nico Neidhart Jannis Lang | ||
81’ | Sarpreet Singh Nils Froeling |
Cầu thủ dự bị | |||
Erik Wekesser | Max Hagemoser | ||
Christian Mathenia | Oliver Husing | ||
Ahmet Gurleyen | Felix Ruschke | ||
Johannes Geis | Jannis Lang | ||
Taylan Duman | Dennis Dressel | ||
Daichi Hayashi | Kevin Schumacher | ||
Lukas Schleimer | Nils Froeling | ||
Jannik Hofmann | Serhat Semih Guler | ||
Finn Jeltsch | Juan Jose Perea |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |