Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả 1. FC Nuremberg vs Greuther Furth hôm nay 16-03-2025
Giải Hạng 2 Đức - CN, 16/3
Kết thúc



![]() Julian Justvan (Kiến tạo: Stefanos Tzimas) 4 | |
![]() Julian Green 18 | |
![]() Caspar Jander 21 | |
![]() Tim Drexler 39 | |
![]() Julian Justvan (Kiến tạo: Tim Drexler) 39 | |
![]() Gideon Jung (Thay: Joshua Quarshie) 41 | |
![]() Rafael Lubach 43 | |
![]() Stefanos Tzimas (Kiến tạo: Caspar Jander) 45+4' | |
![]() Nick Seidel (Thay: Ondrej Karafiat) 61 | |
![]() Roberto Massimo (Thay: Noel Futkeu) 61 | |
![]() Jomaine Consbruch (Thay: Julian Green) 61 | |
![]() Lukas Schleimer (Thay: Janis Antiste) 74 | |
![]() Oliver Villadsen (Thay: Tim Janisch) 74 | |
![]() Mahir Emreli (Thay: Stefanos Tzimas) 81 | |
![]() Florian Flick (Thay: Rafael Lubach) 81 | |
![]() Jomaine Consbruch 85 | |
![]() Dennis Srbeny (Thay: Simon Asta) 87 | |
![]() Jannik Mause (Thay: Felix Klaus) 87 | |
![]() Nick Seidel 90+2' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Nick Seidel.
Thẻ vàng cho Nick Seidel.
Felix Klaus rời sân và được thay thế bởi Jannik Mause.
Simon Asta rời sân và được thay thế bởi Dennis Srbeny.
Thẻ vàng cho Jomaine Consbruch.
Rafael Lubach rời sân và được thay thế bởi Florian Flick.
Stefanos Tzimas rời sân và được thay thế bởi Mahir Emreli.
Tim Janisch rời sân và được thay thế bởi Oliver Villadsen.
Janis Antiste rời sân và được thay thế bởi Lukas Schleimer.
Julian Green rời sân và được thay thế bởi Jomaine Consbruch.
Noel Futkeu rời sân và được thay thế bởi Roberto Massimo.
Ondrej Karafiat rời sân và được thay thế bởi Nick Seidel.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết hiệp! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Caspar Jander đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Stefanos Tzimas ghi bàn!
Thẻ vàng cho Rafael Lubach.
Joshua Quarshie rời sân và được thay thế bởi Gideon Jung.
V À A A A O O O - Julian Justvan đã ghi bàn!
Tim Drexler đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
1. FC Nuremberg (3-3-2-2): Jan-Marc Reichert (1), Tim Drexler (5), Robin Knoche (31), Ondrej Karafiat (44), Tim Janisch (32), Caspar Jander (20), Berkay Yilmaz (21), Julian Justvan (10), Rafael Lubach (18), Stefanos Tzimas (9), Janis Antiste (28)
Greuther Furth (3-4-1-2): Nahuel Noll (44), Noah Loosli (25), Joshua Quarshie (15), Gian-Luca Itter (27), Simon Asta (2), Maximilian Dietz (33), Julian Green (37), Marco John (24), Branimir Hrgota (10), Felix Klaus (30), Noel Futkeu (9)
Thay người | |||
61’ | Ondrej Karafiat Nick Seidel | 41’ | Joshua Quarshie Gideon Jung |
74’ | Tim Janisch Oliver Villadsen | 61’ | Noel Futkeu Roberto Massimo |
74’ | Janis Antiste Lukas Schleimer | 61’ | Julian Green Jomaine Consbruch |
81’ | Rafael Lubach Florian Flick | 87’ | Simon Asta Dennis Srbeny |
81’ | Stefanos Tzimas Mahir Emreli | 87’ | Felix Klaus Jannik Mause |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Mathenia | Lennart Grill | ||
Oliver Villadsen | Reno Münz | ||
Danilo Soares | Niko Gießelmann | ||
Fabio Gruber | Marco Meyerhöfer | ||
Nick Seidel | Gideon Jung | ||
Florian Flick | Roberto Massimo | ||
Mahir Emreli | Jomaine Consbruch | ||
Dustin Forkel | Dennis Srbeny | ||
Lukas Schleimer | Jannik Mause |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 9 | 47 | B H B T T |
3 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 12 | 45 | T H T H T |
4 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 6 | 43 | H B T H B |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 26 | 12 | 5 | 9 | 7 | 41 | T H B T T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 5 | 41 | T H B B T |
9 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 13 | 40 | T H T H B |
10 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | -2 | 37 | B T T B H |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -11 | 33 | B T T H B |
13 | ![]() | 26 | 8 | 7 | 11 | 2 | 31 | B T B T B |
14 | ![]() | 26 | 8 | 5 | 13 | -5 | 29 | B H B B T |
15 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -7 | 26 | B T B B T |
16 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -25 | 23 | T B H H B |
17 | 26 | 3 | 11 | 12 | -7 | 20 | B H H B H | |
18 | ![]() | 26 | 4 | 4 | 18 | -40 | 16 | H B B H B |