Timo Gerach cho Nuremberg hưởng quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả 1. FC Nuremberg vs Eintracht Braunschweig hôm nay 11-03-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 11/3
Kết thúc



![]() Jan Gyamerah 17 | |
![]() Niko Kijewski 39 | |
![]() Jannis Nikolaou 47 | |
![]() Anthony Ujah (Thay: Manuel Wintzheimer) 60 | |
![]() Florian Huebner (Kiến tạo: Taylan Duman) 69 | |
![]() Benjamin Goller 70 | |
![]() Benjamin Goller (Thay: Fabian Nuernberger) 70 | |
![]() Erik Shuranov (Thay: Kwadwo Duah) 70 | |
![]() Fabio Kaufmann (Thay: Robin Krausse) 74 | |
![]() Nathan De Medina 76 | |
![]() Tarsis Bonga (Thay: Lion Lauberbach) 79 | |
![]() Keita Endo (Thay: Niko Kijewski) 80 | |
![]() Jan Gyamerah 81 | |
![]() Johannes Geis 83 | |
![]() Johannes Geis (Thay: Mats Moeller Daehli) 84 | |
![]() Nathaniel Brown (Thay: Jens Castrop) 90 | |
![]() Pascal Koepke (Thay: Taylan Duman) 90 | |
![]() Maurice Multhaup 90+3' | |
![]() Benjamin Goller 90+4' |
Timo Gerach cho Nuremberg hưởng quả phát bóng lên.
Benjamin Goller nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Timo Gerach cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Maurice Multhaup (Braunschweig) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Timo Gerach ra hiệu cho Nuremberg được hưởng quả đá phạt ngay bên ngoài vòng cấm của Braunschweig.
Quả phát bóng lên cho Braunschweig tại Max-Morlock-Stadion.
Ném biên cho Nuremberg gần vòng cấm địa.
Đội chủ nhà thay Jens Castrop bằng Nathaniel Brown.
Pascal Kopke sẽ thay thế Taylan Duman cho Nuremberg tại Max-Morlock-Stadion.
Braunschweig được hưởng quả phát bóng lên.
Nuremberg đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Ném biên cho Braunschweig bên phần sân nhà.
Timo Gerach ra hiệu cho Nuremberg hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Nuremberg.
Ném biên ở trên cao cho Nuremberg ở Nuremberg.
Nuremberg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Braunschweig bên phần sân của Nuremberg.
Bóng đi ra ngoài cuộc chơi cho Braunschweig phát bóng lên.
Jens Castrop của Nuremberg thực hiện nỗ lực sút bóng hỏng.
Phạt góc được trao cho Nuremberg.
Braunschweig có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Nuremberg không?
1. FC Nuremberg (4-5-1): Peter Jensen (30), Jens Castrop (17), Florian Hubner (19), Christopher Schindler (16), Jan Gyamerah (28), Taylan Duman (8), Mats Moeller Daehli (10), Florian Flick (21), Lino Tempelmann (6), Fabian Nurnberger (15), Kwadwo Duah (23)
Eintracht Braunschweig (3-4-1-2): Jasmin Fejzic (16), Nathan De Medina (15), Hasan Kurucay (29), Niko Kijewski (27), Maurice Multhaup (7), Anton Donkor (19), Robin Krausse (39), Jannis Nikolaou (4), Manuel Pherai (10), Manuel Wintzheimer (9), Lion Lauberbach (20)
Thay người | |||
70’ | Kwadwo Duah Erik Shuranov | 60’ | Manuel Wintzheimer Anthony Ujah |
70’ | Fabian Nuernberger Benjamin Goller | 74’ | Robin Krausse Fabio Kaufmann |
84’ | Mats Moeller Daehli Johannes Geis | 79’ | Lion Lauberbach Tarsis Bonga |
90’ | Jens Castrop Nathaniel Brown | 80’ | Niko Kijewski Keita Endo |
90’ | Taylan Duman Pascal Kopke |
Cầu thủ dự bị | |||
Sadik Fofana | Ron-Thorben Hoffmann | ||
Enrico Valentini | Mehmet Ibrahimi | ||
Nathaniel Brown | Keita Endo | ||
Johannes Geis | Enrique Pena Zauner | ||
Erik Shuranov | Emil Kischka | ||
Pascal Kopke | Fabio Kaufmann | ||
Christoph Daferner | Tarsis Bonga | ||
Benjamin Goller | Anthony Ujah | ||
Carl Klaus |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |