Thua thảm hại Watford, MU sa lầy trong khủng hoảng
Thứ Bảy 20/11/2021 22:00(GMT+7)
Thứ Bảy 20/11/2021 22:00(GMT+7)
MU kém ngôi đầu 12 điểm khi mùa giải mới diễn ra 12 vòng. |
Van de Beek cho thấy anh xứng đáng có suất đá chính. |
Ronaldo dạt sang cánh trái. Sau vài nhịp đảo chân, anh căng ngang vào trong. Bóng đi qua vị trí của Van De Beek rồi đến chân Fernandes. Nhưng dù có khoảng trống lớn và thời gian để chỉnh bóng, tiền vệ Bồ Đào Nha sút lên trời.
MU CHỈ CÒN 10 NGƯỜI TRÊN SÂN
Khi mà tình hình có dấu hiệu khởi sắc thì mọi thứ lại trở nên vô cùng tồi tệ và đen tối với đội khách sau tấm thẻ vàng thứ 2 dành cho Maguire. Trung vệ thủ quân MU vừa có đợt tập trung thành công ở ĐTQG khi ghi bàn trong 2 trận liên tiếp song trở về đội bóng chủ quản, anh lại kém cỏi như mọi khi. Maguire rê dắt bóng lỗi bên phần sân nhà và bị Tom Cleverley áp sát tranh cướp. Số 5 lăn xả nhằm lấy lại bóng song rốt cục trở thành tình huống phạm lỗi.
KHÔNG ĐƯỢC
Trong một lần dâng cao, Matic nhận bóng từ Van de Beek đã tung ra cú đá chìm về góc gần nhưng bóng đi chệch cột dọc.
Maguire nhận thẻ vàng sau tình huống kéo ngã Sarr.
Watford (4-1-4-1): Ben Foster (1), Kiko (21), Craig Cathcart (15), Nicolas N'Koulou (13), Adam Masina (11), Moussa Sissoko (19), Ismaila Sarr (23), Imran Louza (6), Tom Cleverley (8), Emmanuel Dennis (25), Joshua King (7)
Man United (4-2-3-1): David De Gea (1), Aaron Wan-Bissaka (29), Victor Nilsson Lindeloef (2), Harry Maguire (5), Luke Shaw (23), Scott McTominay (39), Nemanja Matic (31), Jadon Sancho (25), Bruno Fernandes (18), Marcus Rashford (10), Cristiano Ronaldo (7)
Thay người | |||
64’ | Nicolas N'Koulou William Troost-Ekong | 46’ | Marcus Rashford Anthony Martial |
68’ | Ismaila Sarr Juan Hernandez | 46’ | Scott McTominay Donny van de Beek |
77’ | Imran Louza Joao Pedro | 85’ | Luke Shaw Diogo Dalot |
90’ | Jadon Sancho Jesse Lingard |
Cầu thủ dự bị | |||
Danny Rose | Tom Heaton | ||
Daniel Bachmann | Alex Telles | ||
Jeremy Ngakia | Eric Bailly | ||
William Troost-Ekong | Diogo Dalot | ||
Joao Pedro | Fred | ||
Dan Gosling | Jesse Lingard | ||
Ashley Fletcher | Juan Mata | ||
Juan Hernandez | Anthony Martial | ||
Donny van de Beek |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |