Thắng ngược tưng bừng, Tottenham tạm trú ở Top 4
Chủ Nhật 03/04/2022 22:30(GMT+7)
Chủ Nhật 03/04/2022 22:30(GMT+7)
Tottenham thắng đậm để vươn lên vị trí thứ 4 |
Hiệp hai còn 10 phút, Newcastle đã buông xuôi và chỉ còn chờ tiếng còi mãn cuộc vang lên.
HLV Conte thực hiện 2 sự điều chỉnh khi bộ đôi cầu thủ đến từ Juventus trong kỳ chuyển nhượng mùa Đông, Kulusevski và Bentancur rời sân nhường chỗ cho Lucas Moura cùng Harry Winks.
GÓC THỐNG KÊ
Với pha kiến tạo cho Ben Davies lập công, Harry Kane đã có tổng cộng 40 đường chuyền thành bàn ở sân chơi Premier League. Trong đó, 20 pha kiến tạo đầu tiên được thiết lập sau 211 trận ra sân nhưng 20 pha kiến tạo sau đó chỉ được thực hiện trong vòng có 63 trận.
Harry Kane vẩy má ngoài điệu nghệ sau pha phản công tốc độ của Tottenham. Tiếc rằng chính đồng đội Emerson lại tác động làm trái bóng bay ra ngoài thay vì hướng vào cầu môn.
Trực tiếp bóng đá Tottenham vs Newcastle trận đấu Premier League 2021/22 lúc 22h30 ngày hôm nay 3/4 |
Tottenham (3-4-3): Hugo Lloris (1), Cristian Romero (4), Eric Dier (15), Ben Davies (33), Emerson Royal (12), Rodrigo Bentancur (30), Rodrigo Bentancur (30), Pierre-Emile Hoejbjerg (5), Matt Doherty (2), Dejan Kulusevski (21), Harry Kane (10), Heung-Min Son (7)
Newcastle (4-3-3): Martin Dubravka (1), Javier Manquillo (19), Fabian Schaer (5), Daniel Burn (33), Matt Targett (13), Joseph Willock (28), Jonjo Shelvey (8), Joelinton (7), Ryan Fraser (21), Chris Wood (20), Allan Saint-Maximin (10)
Thay người | |||
75’ | Rodrigo Bentancur Harry Winks | 59’ | Joelinton Jacob Murphy |
76’ | Dejan Kulusevski Lucas Moura | 59’ | Javier Manquillo Bruno Guimaraes |
81’ | Emerson Royal Steven Bergwijn | 70’ | Chris Wood Jamaal Lascelles |
Cầu thủ dự bị | |||
Pierluigi Gollini | Emil Krafth | ||
Joe Rodon | Karl Darlow | ||
Davinson Sanchez | Paul Dummett | ||
Harry Winks | Jamaal Lascelles | ||
Jamie Bowden | Matt Ritchie | ||
Harvey White | Jacob Murphy | ||
Steven Bergwijn | Dwight Gayle | ||
Lucas Moura | Sean Longstaff | ||
Dane Scarlett | Bruno Guimaraes | ||
Bruno Guimaraes |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |