Son Heung Min lập cú đúp, Tottenham xử đẹp "bầy cáo"
Chủ Nhật 01/05/2022 20:00(GMT+7)
Chủ Nhật 01/05/2022 20:00(GMT+7)
Harry Kane (Kiến tạo: Son Heung-min) 22 | |
Ben Davies 26 | |
Marc Albrighton 48 | |
Dejan Kulusevski (Thay: Lucas Moura) 55 | |
Rodrigo Bentancur 58 | |
Son Heung-min (Kiến tạo: Dejan Kulusevski) 60 | |
Daniel Amartey 63 | |
Jamie Vardy (Thay: Patson Daka) 67 | |
Lewis Brunt (Thay: Boubakary Soumare) 67 | |
Luke Thomas 66 | |
Youri Tielemans (Thay: Ayoze Perez) 76 | |
Son Heung-min (Kiến tạo: Dejan Kulusevski) 79 | |
Steven Bergwijn (Thay: Son Heung-min) 82 | |
Harry Winks (Thay: Rodrigo Bentancur) 82 | |
Kelechi Iheanacho 90+1' |
Son Heung Min đang có mùa giải 2021/22 bùng nổ trong màu áo Tottenham |
HẾT HIỆP 1. Chủ nhà Tottenham tạm dẫn 1-0
CƠ HỘI
Perez dứt điểm chạm người hậu vệ Tottenham, ngay sau đó Daka băng vào đá bối nhưng không thể chạm vào bóng.
Harry Kane bắt bài đường chuyền về bất cẩn của hậu vệ Leicester. Tuy nhiên tiền đạo người Anh lại không thể chiến thắng thủ môn Schmeichel ở tình huống đối mặt.
Trực tiếp bóng đá Tottenham vs Leicester trận đấu Premier League 2021/22 lúc 20h00 ngày hôm nay 1/5 |
Tottenham (3-4-3): Hugo Lloris (1), Cristian Romero (4), Eric Dier (15), Ben Davies (33), Emerson (12), Rodrigo Bentancur (30), Pierre Hojbjerg (5), Ryan Sessegnon (19), Lucas Moura (27), Harry Kane (10), Son Heung-min (7)
Leicester (4-2-3-1): Kasper Schmeichel (1), Timothy Castagne (27), Daniel Amartey (18), Caglar Soyuncu (4), Luke Thomas (33), Boubakary Soumare (42), Nampalys Mendy (24), Marc Albrighton (11), Kelechi Iheanacho (14), Ayoze Perez (17), Patson Daka (29)
Thay người | |||
55’ | Lucas Moura Dejan Kulusevski | 67’ | Boubakary Soumare Lewis Brunt |
82’ | Rodrigo Bentancur Harry Winks | 67’ | Patson Daka Jamie Vardy |
82’ | Son Heung-min Steven Bergwijn | 76’ | Ayoze Perez Youri Tielemans |
Cầu thủ dự bị | |||
Pierluigi Gollini | Danny Ward | ||
Davinson Sanchez | James Michael Justin | ||
Joe Rodon | Wesley Fofana | ||
Harry Winks | Harvey Barnes | ||
Dejan Kulusevski | Youri Tielemans | ||
Harvey White | Hamza Choudhury | ||
Michael Craig | Lewis Brunt | ||
Steven Bergwijn | Jamie Vardy | ||
Dane Scarlett | Ademola Lookman |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |