Nhà ĐKVĐ Man City xử lý gọn "con mồi ưa thích" Burnley
Thứ Bảy 16/10/2021 21:00(GMT+7)
Thứ Bảy 16/10/2021 21:00(GMT+7)
Phil Foden bứt tốc xâm nhập khu vực 16m50 nhưng không thể tung ra cú dứt điểm vì bị James Tarkowski tỳ đè hợp lý. Sao trẻ người Anh đã ngã xuống sân song trọng tài không cho rằng đó là một pha phạm lỗi xứng đáng được hưởng 11m.
Chris Wood sút bóng vọt xà ngay trước vạch 5,5 m, sau pha dàn xếp đá phạt của Burnley.
MAN CITY GIA TĂNG CÁCH BIỆT
Trong một tình huống hết sức bình thường, Mahrez đã đoạt bóng ngay trong khu vực cấm địa của Burnley, từ đó mang đến cho De Bruyne cơ hội tung ra cú đặt lòng trái phá, xé toang mành lưới Burnley.
Sau vài phút bất ngờ dâng cao đội hình nhưng không tạo được cơ hội, Burnley lại lùi đội hình sâu về phần sân nhà. Đội khách đang cầm bóng 22% trong nửa đầu hiệp 2.
Một pha lộn xộn trước khung thành Burnley. Laporte ra chân nhanh như chớp nhưng bóng lại đi vọt xà ngang.
Liên tiếp những pha phối hợp tấn công như đá tập của Man City trước vòng cấm địa Burnley. Cancelo dứt điểm đưa bóng chạm người hậu vệ đội khách ra biên.
Sterling treo bóng vào quá mạnh, đi hết đường biên ngang và kết thúc đợt tấn công của Man City. Ngôi sao số 7 đang thi đấu mờ nhạt và gây thất vọng trên sân.
Cơ hội tiếp tục bị hàng công Man City bỏ lỡ. Sterling tung người móc bóng sau đường chuyền vào của Mahrez, nhưng hậu vệ Burnley đã cản phá trước khung thành.
KHÔNG VÀO
Xuất phát từ đường chuyền lỗi của Laporte, Burnley tổ chức phản công. Tuy nhiên Brownhill lại dứt điểm chệch cột dọc trong gang tấc.
Thêm một cơ hội khác dành cho Mahrez sau đường căng ngang từ cánh trái của Phil Foden. Tuy nhiên trong tư thế không người kèm, cầu thủ này lại dứt điểm vọt xà ngang.
Rodri phất bóng vào khu vực 16m50 cho Mahrez không rơi vào thế việt vị và cầu thủ người Algeria chủ đích căng ngang cho Sterling nhưng bóng đi sâu, trở thành cú dứt điểm đơn giản với Nick Pope.
KHÔNG ĐƯỢC
Đội khách Burnley có cơ hội hiếm hoi nhưng nếu khai thác tốt hơn thì đã có bàn thắng. Cornet dũng mãnh thoát khỏi Cancelo để đối mặt với thủ môn Steffen nhưng phần thắng đã thuộc về thần gác đền dự bị của nhà ĐKVĐ.
Man City (4-3-3): Zack Steffen (13), Joao Cancelo (27), John Stones (5), Aymeric Laporte (14), Nathan Ake (6), Bernardo Silva (20), Rodri (16), Kevin De Bruyne (17), Riyad Mahrez (26), Raheem Sterling (7), Phil Foden (47)
Burnley (4-3-2-1): Nick Pope (1), Matthew Lowton (2), Nathan Collins (22), James Tarkowski (5), Charlie Taylor (3), Erik Pieters (23), Josh Brownhill (8), Jack Cork (4), Ashley Westwood (18), Maxwel Cornet (20), Dwight McNeil (11), Matej Vydra (27), Chris Wood (9)
Thay người | |||
72’ | Aymeric Laporte Ruben Dias | 56’ | Maxwel Cornet Ashley Barnes |
84’ | Kevin De Bruyne Fernandinho | 72’ | Jack Cork Johann Berg Gudmundsson |
90’ | Bernardo Silva Cole Palmer | 82’ | Chris Wood Jay Rodriguez |
Cầu thủ dự bị | |||
Kyle Walker | Wayne Hennessey | ||
Ruben Dias | Will Norris | ||
Scott Carson | Connor Roberts | ||
Cieran Slicker | Phil Bardsley | ||
Oleksandr Zinchenko | Kevin Long | ||
Ilkay Gundogan | Johann Berg Gudmundsson | ||
Fernandinho | Aaron Lennon | ||
Cole Palmer | Ashley Barnes | ||
Jack Grealish | Jay Rodriguez |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |