Salah chưa vơi nỗi buồn, Liverpool chỉ thắng nhẹ Watford
Thứ Bảy 02/04/2022 18:30(GMT+7)
Thứ Bảy 02/04/2022 18:30(GMT+7)
Liverpool thắng trận thứ 10 liên tiếp tại Premier League |
TRẬN ĐẤU ĐƯỢC ĐỊNH ĐOẠT
Kucka bỏ lỡ cơ hội ở hiệp một lúc tỷ số đang là 1-1 đã khiến đội nhà Watford chịu quả phạt đền sau tình huống kéo ngã Jota trong vùng cấm. Fabinho thực hiện thành công cú sút 11m để nhân đôi cách biệt cho Liverpool.
Pha đánh chặn của Fabinho mở ra một tình huống phản công của Liverpool. Hàng thủ Watford đã lăn xả để cắt đường chuyền hướng đến vị trí của Firmino.
Jota chuyền về vừa tầm cho Mane dứt điểm nhưng Kamara một lần nữa can thiệp kịp thời khiến lực đi của trái bóng không còn gây ra nguy hiểm cho thủ môn Foster.
Jota đi bóng từ phần sân nhà vượt qua 3 cầu thủ Watford trước khi phối hợp với Mane (vào thay Salah ở phút 69) nhưng Kamara đã ngăn chặn kịp thời.
HẾT HIỆP 1. Liverpool tạm dẫn 1-0 dù chơi không quá thuyết phục.
Salah liên tục thực hiện những pha đột phá cá nhân từ đầu trận. Tuy nhiên, gần hết hiệp 1 mà tiền đạo người Ai Cập vẫn chưa có được một tình huống nào thực sự ra hồn.
Trực tiếp bóng đá Liverpool vs Watford trận đấu Ngoại hạng Anh 2021/22 lúc 18h30 ngày hôm nay 2/4 |
Liverpool (4-3-3): Alisson Becker (1), Joseph Gomez (12), Joel Matip (32), Virgil van Dijk (4), Andrew Robertson (26), Curtis Jones (17), Jordan Henderson (14), Thiago Alcantara (6), Mohamed Salah (11), Roberto Firmino (9), Diogo Jota (20)
Watford (4-1-4-1): Ben Foster (1), Kiko (21), Christian Kabasele (27), Samir (22), Hassane Kamara (14), Imran Louza (6), Ismaila Sarr (23), Moussa Sissoko (19), Juraj Kucka (33), Juan Hernandez (29), Joao Pedro (10)
Thay người | |||
62’ | Curtis Jones Fabinho | 78’ | Imran Louza Tom Cleverley |
69’ | Mohamed Salah Sadio Mane | 78’ | Joao Pedro Joshua King |
90’ | Thiago Alcantara James Milner | 78’ | Juan Hernandez Emmanuel Dennis |
Cầu thủ dự bị | |||
Caoimhin Kelleher | Daniel Bachmann | ||
Fabinho | Jeremy Ngakia | ||
Ibrahima Konate | Tom Cleverley | ||
James Milner | Adam Masina | ||
Alex Oxlade-Chamberlain | Ken Sema | ||
Konstantinos Tsimikas | Craig Cathcart | ||
Trent Alexander-Arnold | Edo Kayembe | ||
Sadio Mane | Joshua King | ||
Luis Diaz | Emmanuel Dennis | ||
Joshua King |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |