Hòa nhạt Villarreal, Real Madrid run rẩy trở lại trên ngôi đầu La Liga
Thứ Bảy 12/02/2022 22:15(GMT+7)
Thứ Bảy 12/02/2022 22:15(GMT+7)
Eder Militao 23 | |
Juan Foyth 23 | |
Marco Asensio 29 | |
Gareth Bale 45+2' | |
Raul Albiol 51 | |
Manuel Trigueros (Thay: Vicente Iborra) 67 | |
Boulaye Dia (Thay: Arnaut Danjuma) 67 | |
Pervis Estupinan (Thay: Alfonso Pedraza) 74 | |
Yeremi Pino (Thay: Samuel Chukwueze) 74 | |
Luka Jovic (Thay: Gareth Bale) 75 | |
Rodrygo (Thay: Marco Asensio) 78 | |
Luka Modric (Thay: Federico Valverde) 78 | |
Eden Hazard (Thay: Vinicius Junior) 82 | |
Nacho Fernandez (Thay: Marcelo) 82 | |
Serge Aurier (Thay: Giovani Lo Celso) 87 | |
Casemiro 88 |
Villarreal chơi tốt trong hiệp 1 để có thể gây khó khăn cho khung thành của Thibaut Courtois |
Nhưng hiệp 2 thuộc về Real Madrid, với cơ hội bị Vinicius Junior bỏ lỡ |
Gareth Bale cũng có 2 cơ hội tốt nhưng đều không thể chuyển thành bàn thắng |
CLB Hoàng gia TBN phản công ở trung lộ và Jovic đã phá bẫy việt vị băng xuống. Rulli băng ra và dù Jovic đã bấm bóng qua đầu thủ môn, bóng dội xà ngang bật ra và Nacho đá bồi lại bị Aurier phá bóng trên vạch vôi.
Casemiro để cho Moreno vượt qua và khi kéo vai chưa đủ, tiền vệ người Brazil kéo thêm cả tay khiến trọng tài rút thẻ.
Lo Celso nhận được đường chuyền của đồng đội và xử lý khá mượt trước khi tung cú sút xa chân trái, nhưng bóng đập Militao đổi hướng thẳng vào Courtois.
Vinicius đột phá bên cánh trái và bị Albiol xô ngã khá mạnh. Thẻ vàng cho đội trưởng của Villarreal, đây là lần thứ 5 Vinicius bị phạm lỗi từ đầu trận.
Hiệp 2 đã bắt đầu
HẾT HIỆP 1. Đôi bên hòa 0-0
NGUY HIỂM
Casemiro có đường chuyền dài vượt tuyến rất hay cho Bale phá bẫy việt vị. Anh đỡ bóng hơi lỏng nhưng vẫn tiếp được bóng ở nhịp 2, nhưng cú bấm bóng lại đập trúng cánh tay trái của Rulli đang băng ra!!!
KHÔNG VÀO
Villarreal tận dụng một pha phá bóng hỏng của phía Real để cướp lấy bóng trước khi Lo Celso đón đường chuyền ngang ở khu chữ D, nhưng cú sút của anh bị Courtois đẩy ra!
Trực tiếp bóng đáVillarreal vs Real Madrid trận đấu thuộc giải VĐQG Tây Ban Nha lúc 22h15 ngày hôm nay 12/2 |
Villarreal (4-2-3-1): Geronimo Rulli (13), Juan Foyth (8), Raul Albiol (3), Pau Torres (4), Alfonso Pedraza (24), Vicente Iborra (10), Daniel Parejo (5), Samuel Chukwueze (11), Giovani Lo Celso (17), Alberto Moreno (18), Arnaut Danjuma (15)
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Daniel Carvajal (2), Eder Militao (3), David Alaba (4), Marcelo (12), Federico Valverde (15), Casemiro (14), Toni Kroos (8), Marco Asensio (11), Gareth Bale (18), Vinicius Junior (20)
Thay người | |||
67’ | Vicente Iborra Manuel Trigueros | 75’ | Gareth Bale Luka Jovic |
67’ | Arnaut Danjuma Boulaye Dia | 78’ | Federico Valverde Luka Modric |
74’ | Alfonso Pedraza Pervis Estupinan | 78’ | Marco Asensio Rodrygo |
74’ | Samuel Chukwueze Yeremi Pino | 82’ | Marcelo Nacho Fernandez |
87’ | Giovani Lo Celso Serge Aurier | 82’ | Vinicius Junior Eden Hazard |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergio Asenjo | Andriy Lunin | ||
Filip Joergensen | Toni Fuidias | ||
Mario Gaspar | Jesus Vallejo | ||
Paco Alcacer | Nacho Fernandez | ||
Pervis Estupinan | Eden Hazard | ||
Manuel Trigueros | Luka Modric | ||
Boulaye Dia | Luka Jovic | ||
Yeremi Pino | Lucas Vazquez | ||
Aissa Mandi | Daniel Ceballos | ||
Moi Gomez | Rodrygo | ||
Serge Aurier | Isco | ||
Eduardo Camavinga |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |