(Xsbandinh.com) - Chuyên trang Bóng đá 24h xin được gửi đến quý độc giả danh sách chi tiết 23 cầu thủ thuộc đội tuyển quốc gia ĐTQG Romania tham dự VCK Euro 2016. Đội hình chính thức 23 tuyển thủ Rumani thi đấu tại giải bóng đá Euro 2016.
HLV Anghel Iordanescu đã làm việc cho ĐT Romania trong 3 giai đoạn khác nhau. Ở giai đoạn đầu, cũng là giai đoạn thành công nhất (từ năm 1993 đến 1998), ông từng giúp ĐT Romania vào đến tứ kết World Cup 1994 và vòng 1/8 World Cup 1998. Năm 2002, HLV Iordanescu trở lại dẫn dắt ĐT Romania lần 2, nhưng ông không thể giúp đội bóng này giành vé tới EURO 2004. Sau khi tuyên bố giải nghệ vào năm 2007, HLV Iordanescu đã tái xuất vào năm 2014 và đưa ĐT Romania vượt qua vòng loại EURO 2016. HLV Iordanescu được gán biệt danh “tướng quân”. Lý do là ông từng gắn bó nhiều năm với CLB quân đội Steaua Bucharest, đầu tiên là với tư cách một tiền đạo danh tiếng, sau đó là một HLV tài ba.
DANH SÁCH CỤ THỂ 23 CẦU THỦ CỦA ĐỘI TUYỂN ROMANIA DỰ VCK EURO 2016
HLV trưởng: Anghel Iordanescu (Romania)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Costel Pantilimon | 01/021987 | 22 | 0 | Watford (Anh) |
12 | Thủ môn | Ciprian Tatarusanu | 09/021986 | 35 | 0 | Fiorentina (Italia) |
23 | Thủ môn | Silviu Lung Jr. | 04/06/1989 | 3 | 0 | Astra Giurgiu (Romania) |
2 | Hậu vệ | Alexandru Matel | 17/10/1989 | 16 | 0 | Dinamo Zagreb (Croatia) |
3 | Hậu vệ | Razvan Rat | 26/05/1981 | 110 | 2 | Rayo Vallecano (TBN) |
4 | Hậu vệ | Cosmin Moti | 03/12/1984 | 7 | 0 | Ludogorets Razgrad (Bulgaria) |
6 | Hậu vệ | Vlad Chiriches | 14/11/1989 | 40 | 0 | Napoli (Italia) |
15 | Hậu vệ | Valerica Gaman | 25/02/1989 | 13 | 1 | Astra Giurgiu (Romania) |
16 | Hậu vệ | Steliano Filip | 15/05/1994 | 4 | 0 | Dinamo Bucuresti (Romania) |
21 | Hậu vệ | Dragos Grigore | 07/091986 | 19 | 0 | Al-Sailiya (Qatar) |
22 | Hậu vệ | Cristian Sapunaru | 05/041984 | 12 | 0 | Pandurii Târgu Jiu (Romania) |
5 | Tiền vệ | Ovidiu Hoban | 27/12/1982 | 19 | 1 | Hapoel Be'er Sheva (Israel) |
7 | Tiền vệ | Alexandru Chipciu | 18/05/1989 | 20 | 3 | Steaua Bucuresti (Romania) |
8 | Tiền vệ | Mihai Pintilii | 09/11/1984 | 30 | 1 | Steaua Bucuresti (Romania) |
10 | Tiền vệ | Nicolae Stanciu | 07/051993 | 4 | 3 | Steaua Bucuresti (Romania) |
11 | Tiền vệ | Gabriel Torje | 22/11/1989 | 49 | 10 | Osmanlıspor (TNK) |
17 | Tiền vệ | Lucian Sânmărtean | 13/03/1980 | 19 | 0 | Al-Ittihad (Saudi Arabia) |
18 | Tiền vệ | Andrei Prepelita | 08/12/1985 | 9 | 0 | Ludogorets Razgrad (Bulgaria) |
20 | Tiền vệ | Adrian Popa | 24/07/1988 | 13 | 0 | Steaua Bucuresti (Romania) |
9 | Tiền đạo | Denis Alibec | 05/011991 | 3 | 1 | Astra Giurgiu (Romania) |
13 | Tiền đạo | Claudiu Keseru | 02/12/1986 | 12 | 4 | Ludogorets Razgrad (Bulgaria) |
14 | Tiền đạo | Florin Andone | 11/04/1993 | 5 | 1 | Cordoba (TBN) |
19 | Tiền đạo | Bogdan Stancu | 28/06/1987 | 39 | 9 | Genclerbirligi (TNK) |