(Bongda24h) - 16 ĐT có mặt tại Áo và Thụy Sĩ trong ngày hội bóng đá lớn nhất châu Âu vào tháng 6 tới đây đã công bố danh sách chính thức 23 cầu thủ thi đấu. Và bây giờ tất cả cùng chờ đợi trận mở màn diễn ra vào ngày 7/6.
Bảng A
Đội tuyển Bồ Đào Nha
HLV trưởng: Luis Felipe Scolari
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ (tính đến tháng 5/2008) |
1 | Thủ môn | Ricardo | Real Betis |
2 | Hậu vệ | Paulo Ferreira | Chelsea |
3 | Hậu vệ | Bruno Alves | Porto |
4 | Hậu vệ | Jose Bosingwa | Porto |
5 | Hậu vệ | Fernando Meira | Stuttgart |
6 | Tiền vệ | Raul Meireles | Porto |
7 | Tiền vệ | Cristiano Ronaldo | Manchester United |
8 | Tiền vệ | Petit | Benfica |
9 | Tiền đạo | Hugo Almeida | Werder Bremen |
10 | Tiền vệ | Joao Moutinho | Sporting Lisbon |
11 | Tiền vệ | Simao Sarbosa | Atletico Madrid |
12 | Thủ môn | Quim | Benfica |
13 | Hậu vệ | Miguel | Valencia |
14 | Hậu vệ | Jorge Ribeiro | Boavista |
15 | Hậu vệ | Pepe | Real Madrid |
16 | Hậu vệ | Ricardo Carvalho | Chelsea |
17 | Tiền vệ | Ricardo Quaresma | Porto |
18 | Tiền vệ | Miguel Veloso | Sporting Lisbon |
19 | Tiền vệ | Nani | Manchester United |
20 | Tiền vệ | Deco | Barcelona |
21 | Tiền đạo | Nuno Gomes | Benfica |
22 | Thủ môn | Rui Patricio | Sporting Lisbon |
23 | Tiền đạo | Helder Postiga | Panathinaikos |
Đội tuyển CH Séc
HLV trưởng: Karel Bruckner
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Petr Cech | Chelsea |
2 | Hậu vệ | Zdenek Grygera | Juventus |
3 | Tiền vệ | Jan Polak | Anderlecht |
4 | Tiền vệ | Tomas Galasek | Nurnberg |
5 | Hậu vệ | Radoslav Kovac | Spartak Moskva |
6 | Hậu vệ | Marek Jankulovski | AC Milan |
7 | Tiền vệ | Libor Sionko | Copenhagen |
8 | Tiền đạo | Martin Fenin | Copenhagen |
9 | Tiền đạo | Jan Koller | Nurnberg |
10 | Tiền đạo | Václav Sverkos | Banik Ostrava |
11 | Tiền vệ | Stanislav Vlcek | Anderlecht |
12 | Hậu vệ | Zdenek Pospech | Copenhagen |
13 | Hậu vệ | Michal Kadlec | Sparta Praha |
14 | Tiền vệ | David Jarolim | Hamburger |
15 | Tiền đạo | Milan Baros | Porsmouth |
16 | Thủ môn | Jaromír Blazek | Nurnberg |
17 | Tiền vệ | Marek Matejovsky | Reading |
18 | Hậu vệ | Tomas Sivok | Sparta Praha |
19 | Tiền vệ | Rudolf Skacel | Hertha Berlin |
20 | Tiền vệ | Jaroslav Plasil | Osasuna |
21 | Hậu vệ | Tomas Ujfalusi | Fiorentina |
22 | Hậu vệ | David Rozehnal | Lazio |
23 | Thủ môn | Daniel Zitka | Anderlecht |
Đội tuyển Thụy Sĩ
HLV trưởng: Jakob Kuhn
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Diego Benaglio | Wolfsburg |
2 | Hậu vệ | Johan Djourou | Arsenal |
3 | Hậu vệ | Ludovic Magnin | Stuttgart |
4 | Hậu vệ | Philippe Senderos | Arsenal |
5 | Hậu vệ | Stephan Lichtsteiner | Lille |
6 | Tiền vệ | Benjamin Huggel | Basel |
7 | Tiền vệ | Ricardo Cabanas | Grasshopper |
8 | Tiền vệ | Gokhan Inler | Udinese |
9 | Tiền đạo | Alexander Frei | Borussia Dortmund |
10 | Tiền vệ | Hakan Yakin | BSC Young Boys |
11 | Tiền đạo | Marco Streller | Basel |
12 | Tiền đạo | Eren Derdiyok | Basel |
13 | Hậu vệ | Stephane Grichting | Auxerre |
14 | Tiền vệ | Daniel Gygax | Metz |
15 | Tiền vệ | Gelson Fernandes | Manchester City |
16 | Tiền vệ | Tranquillo Barnetta | Bayer Leverkusen |
17 | Hậu vệ | Christoph Spycher | Eintracht Frankfurt |
18 | Thủ môn | Pascal Zuberbuhler | Neuchatel Xamax |
19 | Tiền vệ | Valon Behrami | Lazio |
20 | Hậu vệ | Patrick Muller | Lyon |
21 | Thủ môn | Eldin Jakupovic | Grasshopper |
22 | Tiền đạo | Johan Vonlanthen | Salzburg |
23 | Hậu vệ | Philipp Degen | Borussia Dortmund |
Đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ
HLV trưởng: Fatih Terim
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Rustu Recber | Grasshopper |
2 | Hậu vệ | Servet Cetin | Galatasaray |
3 | Hậu vệ | Hakan Balta | Galatasaray |
4 | Hậu vệ | Gokhan Zan | Besiktas |
5 | Tiền vệ | Emre Belozoglu | Newcastle |
6 | Tiền vệ | Mehmet Topal | Galatasaray |
7 | Tiền vệ | Mehmet Aurelio | Fenerbahce |
8 | Tiền đạo | Nihat Kahveci | Villarreal |
9 | Tiền đạo | Semih Senturk | Fenerbahce |
10 | Tiền vệ | Gokdeniz Karadeniz | Rubin Kazan |
11 | Tiền vệ | Tumer Metin | Larissa |
12 | Thủ môn | Tolga Zengin | Trabzonspor |
13 | Hậu vệ | Emre Gungor | Galatasaray |
14 | Tiền vệ | Arda Turan | Galatasaray |
15 | Hậu vệ | Emre Asık | Galatasaray |
16 | Hậu vệ | Ugur Boral | Fenerbahce |
17 | Tiền đạo | Tuncay Sanlı | Middlesbrough |
18 | Tiền vệ | Kazım Kazım | Fenerbahce |
19 | Tiền vệ | Ayhan Akman | Galatasaray |
20 | Hậu vệ | Sabri Sarıoglu | Galatasaray |
21 | Tiền đạo | Mevlut Erding | Sochaux |
22 | Tiền vệ | Hamit Altıntop | Bayern Munich |
23 | Thủ môn | Volkan Demirel | Fenerbahce |
Bảng B
Đội tuyển Đức
HLV trưởng: Joachim Low
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Jens Lehmann | Arsenal |
2 | Hậu vệ | Marcell Jansen | Bayern Munich |
3 | Hậu vệ | Arne Friedrich | Hertha Berlin |
4 | Hậu vệ | Clemens Fritz | Werder Bremen |
5 | Hậu vệ | Heiko Westermann | Schalke |
6 | Tiền vệ | Simon Rolfes | Bayer Leverkusen |
7 | Tiền vệ | Bastian Schweinsteiger | Bayern Munich |
8 | Tiền vệ | Torsten Frings | Werder Bremen |
9 | Tiền đạo | Mario Gomez | Stuttgart |
10 | Tiền đạo | Oliver Neuville | Monchengladbach |
11 | Tiền đạo | Miroslav Klose | Bayern Munich |
12 | Thủ môn | Robert Enke | Hannover |
13 | Tiền vệ | Michael Ballack | Chelsea |
14 | Tiền vệ | Piotr Trochowski | Hamburg |
15 | Tiền vệ | Thomas Hitzlsperger | Stuttgart |
16 | Hậu vệ | Philipp Lahm | Bayern Munich |
17 | Hậu vệ | Per Mertesacker | Werder Bremen |
18 | Tiền vệ | Tim Borowski | Werder Bremen |
19 | Tiền vệ | David Odonkor | Real Betis |
20 | Tiền đạo | Lukas Podolski | Bayern Munich |
21 | Hậu vệ | Christoph Metzelder | Real Madrid |
22 | Tiền đạo | Kevin Kuranyi | Schalke |
23 | Thủ môn | Rene Adler | Bayer Leverkusen |
Đội tuyển Croatia
HLV trưởng: Slaven Bilic
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Stipe Pletikosa | Spartak Moskva |
2 | Hậu vệ | Dario Simic | AC Milan |
3 | Hậu vệ | Josip Simunic | Hertha Berlin |
4 | Hậu vệ | Robert Kovac | Borussia Dortmund |
5 | Hậu vệ | Vedran Corluka | Manchester City |
6 | Hậu vệ | Hrvoje Vejic | Tom Tomsk |
7 | Tiền vệ | Ivan Rakitic | Schalke |
8 | Tiền vệ | Ognjen Vukojevic | Dinamo Zagreb |
9 | Tiền đạo | Nikola Kalinic | Hajduk Split |
10 | Tiền vệ | Niko Kovac | Salzburg |
11 | Tiền vệ | Darijo Srna | Shakhtar Donetsk |
12 | Thủ môn | Mario Galinovic | Panathinaikos |
13 | Tiền vệ | Nikola Pokrivac | Monaco |
14 | Tiền vệ | Luka Modric | Tottenham |
15 | Hậu vệ | Dario Knezevic | Livorno |
16 | Tiền vệ | Jerko Leko | Monaco |
17 | Tiền đạo | Ivan Klasnic | Werder Bremen |
18 | Tiền đạo | Ivica Olic | Hamburger |
19 | Tiền vệ | Niko Kranjcar | Portsmouth |
20 | Tiền đạo | Igor Budan | Parma |
21 | Tiền đạo | Mladen Petric | Borussia Dortmund |
22 | Tiền vệ | Danijel Pranjic | Heerenveen |
23 | Thủ môn | Vedran Runje | Lens |
Đội tuyển Ba Lan
HLV trưởng: Leo Beenhakker
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Artur Boruc | Celtic |
2 | Hậu vệ | Mariusz Jop | FC Moskva |
3 | Hậu vệ | Jakub Wawrzyniak | Legia Warszawa |
4 | Hậu vệ | Pawel Golanski | Steaua Bucuresti |
5 | Tiền vệ | Dariusz Dudka | Wisla Krakow |
6 | Hậu vệ | Jacek Bak | Austria Wien |
7 | Tiền đạo | Euzebiusz Smolarek | Santander |
8 | Tiền vệ | Jacek Krzynowek | Wolfsburg |
9 | Tiền đạo | Maciej Zurawski | Larissa |
10 | Tiền vệ | Lukasz Gargula | Bełchatow |
11 | Tiền đạo | Marek Saganowski | Southampton |
12 | Thủ môn | Tomasz Kuszczak | Manchester United |
13 | Hậu vệ | Marcin Wasilewski | Anderlecht |
14 | Hậu vệ | Michal Zewlakow | Olympiacos |
15 | Tiền vệ | Michal Pazdan | Gornik Zabrze |
16 | Tiền vệ | Jakub Błaszczykowski | Dortmund |
17 | Tiền đạo | Wojciech Lobodzinski | Wisla Krakow |
18 | Tiền vệ | Mariusz Lewandowski | Shakhtar Donetsk |
19 | Tiền vệ | Rafal Murawski | Lech Poznan |
20 | Tiền vệ | Roger Guerreiro | Legia Warszawa |
21 | Tiền đạo | Tomasz Zahorski | Gornik Zabrze |
22 | Thủ môn | Lukasz Fabianski | Arsenal |
23 | Hậu vệ | Adam Kokoszka | Wisla Krakow |
Đội tuyển Áo
HLV trưởng: Josef Hickersberger
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Alexander Manninger | Siena |
2 | Tiền vệ | Joachim Standfest | Austria Wien |
3 | Hậu vệ | Martin Stranzl | Spartak Moskva |
4 | Hậu vệ | Emanuel Pogatetz | Middlesbrough |
5 | Tiền vệ | Christian Fuchs | Mattersburg |
6 | Tiền vệ | Rene Aufhause | Salzburg |
7 | Tiền vệ | Ivica Vastic | LASK Linz |
8 | Tiền vệ | Christoph Leitgeb | Salzburg |
9 | Tiền đạo | Roland Linz | Braga |
10 | Tiền vệ | Andreas Ivanschitz | Panathinaikos |
11 | Tiền vệ | Umit Korkmaz | Rapid Wien |
12 | Tiền đạo | Ronald Gercaliu | Austria Wien |
13 | Hậu vệ | Markus Katzer | Rapid Wien |
14 | Hậu vệ | Gyorgy Garics | Napoli |
15 | Hậu vệ | Sebastian Prodl | Sturm Graz |
16 | Hậu vệ | Jurgen Patocka | Rapid Wien |
17 | Hậu vệ | Martin Hiden | Austria Karnten |
18 | Tiền đạo | Roman Kienast | Ham-Kam Fotball |
19 | Tiền vệ | Jurgen Saumel | Sturm Graz |
20 | Tiền vệ | Martin Harnik | Werder Bremen |
21 | Thủ môn | Jurgen Macho | AEK Athens |
22 | Tiền đạo | Erwin Hoffer | Rapid Wien |
23 | Thủ môn | Ramazan Oczan | Hoffenheim |
Bảng C
Đội tuyển Pháp
HLV trưởng: Raymond Domenech
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Steve Mandanda | Marseille |
2 | Hậu vệ | Jean-Alain Boumsong | Lyon |
3 | Hậu vệ | Eric Abidal | Barcelona |
4 | Tiền vệ | Patrick Vieira | Inter Milan |
5 | Hậu vệ | William Gallas | Arsenal |
6 | Tiền vệ | Claude Makelele | Chelsea |
7 | Tiền vệ | Florent Malouda | Chelsea |
8 | Tiền đạo | Nicolas Anelka | Chelsea |
9 | Tiền đạo | Karim Benzema | Lyon |
10 | Tiền đạo | Sidney Govou | Lyon |
11 | Tiền vệ | Samir Nasri | Marseille |
12 | Tiền đạo | Thierry Henry | Barcelona |
13 | Hậu vệ | Patrice Evra | Manchester United |
14 | Hậu vệ | Francois Clerc | Lyon |
15 | Hậu vệ | Lilian Thuram | Barcelona |
16 | Thủ môn | Sebastien Frey | Fiorentina |
17 | Hậu vệ | Sebastien Squillaci | Monaco |
18 | Tiền đạo | Bafetimbi Gomis | Saint-Etienne |
19 | Hậu vệ | Willy Sagnol | Bayern Munich |
20 | Tiền vệ | Jeremy Toulalan | Lyon |
21 | Tiền vệ | Lassana Diarra | Portsmouth |
22 | Tiền vệ | Franck Ribery | Bayern Munich |
23 | Thủ môn | Gregory Coupet | Lyon |
Đội tuyển Italia
HLV trưởng: Roberto Donadoni
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Gianluigi Buffon | Juventus |
2 | Hậu vệ | Christian Panucci | AS Roma |
3 | Hậu vệ | Fabio Grosso | Lyon |
4 | Hậu vệ | Giorgio Chiellini | Juventus |
5 | Hậu vệ | Fabio Cannavaro | Real Madrid |
6 | Hậu vệ | Andrea Barzagli | Palermo |
7 | Tiền đạo | Alessandro Del Piero | Juventus |
8 | Tiền vệ | Gennaro Gattuso | AC Milan |
9 | Tiền đạo | Luca Toni | Bayern Munich |
10 | Tiền vệ | Daniele De Rossi | AS Roma |
11 | Tiền đạo | Antonio Di Natale | Udinese |
12 | Tiền đạo | Marco Borriello | Genoa |
13 | Tiền vệ | Massimo Ambrosini | AC Milan |
14 | Thủ môn | Marco Amelia | Livorno |
15 | Tiền đạo | Fabio Quagliarella | Udinese |
16 | Tiền vệ | Mauro Camoranesi | Juventus |
17 | Thủ môn | Morgan De Sanctis | Sevilla |
18 | Tiền đạo | Antonio Cassano | Sampdoria |
19 | Hậu vệ | Gianluca Zambrotta | Barcelona |
20 | Tiền vệ | Simone Perrotta | AS Roma |
21 | Tiền vệ | Andrea Pirlo | AC Milan |
22 | Tiền vệ | Alberto Aquilani | AS Roma |
23 | Hậu vệ | Marco Materazzi | Inter Milan |
Đội tuyển Hà Lan
HLV trưởng: Marco Van Basten
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Edwin van der Sar | Manchester United |
2 | Thủ môn | Maarten Stekelenburg | Ajax |
3 | Thủ môn | Henk Timmer | Feyenoord |
4 | Hậu vệ | Wilfred Bouma | Aston Villa |
5 | Hậu vệ | Tim de Cler | Feyenoord |
6 | Hậu vệ | Giovanni van Bronckhorst | Feyenoord |
7 | Hậu vệ | Johnny Heitinga | Ajax |
8 | Hậu vệ | Joris Mathijsen | Hamburg |
9 | Hậu vệ | Mario Melchiot | Wigan |
10 | Hậu vệ | Andre Ooijer | Blackburn |
11 | Tiền vệ | Ibrahim Afellay | PSV Eindhoven |
12 | Tiền vệ | Orlando Engelaar | FC Twente |
13 | Tiền vệ | Nigel de Jong | Hamburg |
14 | Tiền vệ | Wesley Sneijder | Real Madrid |
15 | Tiền vệ | Rafael van der Vaart | Hamburg |
16 | Tiền vệ | Demy de Zeeuw | AZ Alkmaar |
17 | Tiền vệ | Arjen Robben | Real Madrid |
18 | Tiền đạo | Ryan Babel | Liverpool |
19 | Tiền đạo | Klaas Jan Huntelaar | Ajax |
20 | Tiền đạo | Dirk Kuyt | Liverpool |
21 | Tiền đạo | Ruud van Nistelrooy | Real Madrid |
22 | Tiền đạo | Robin van Persie | Arsenal |
23 | Tiền đạo | Jan Vennegoor of Hesselink | Celtic |
Đội tuyển Rumani
HLV trưởng: Victor Piturca
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Bogdan Lobont | Dinamo Bucuresti |
2 | Hậu vệ | Cosmin Contra | Getafe |
3 | Hậu vệ | Razvan Rat | Shakhtar Donetsk |
4 | Hậu vệ | Gabriel Tamas | Auxerre |
5 | Hậu vệ | Cristian Chivu | Inter Milan |
6 | Tiền vệ | Mirel Radoi | Steaua Bucuresti |
7 | Tiền vệ | Florentin Petre | CSKA Sofia |
8 | Tiền vệ | Paul Codrea | Siena |
9 | Tiền đạo | Ciprian Marica | Stuttgart |
10 | Tiền đạo | Adrian Mutu | Fiorentina |
11 | Tiền vệ | Razvan Cocis | Lokomotiv Moscow |
12 | Thủ môn | Marius Popa | Politehnica |
13 | Hậu vệ | Cristian Sapunaru | Rapid Bucuresti |
14 | Hậu vệ | Sorin Ghionea | Steaua Bucuresti |
15 | Hậu vệ | Dorin Goian | Steaua Bucuresti |
16 | Tiền vệ | Banel Nicolita | Steaua Bucuresti |
17 | Hậu vệ | Cosmin Moti | Dinamo Bucuresti |
18 | Tiền đạo | Marius Niculae | Inverness |
19 | Tiền vệ | Adrian Cristea | Dinamo Bucuresti |
20 | Tiền vệ | Nicolae Dica | Steaua Bucuresti |
21 | Tiền đạo | Daniel Niculae | Auxerre |
22 | Hậu vệ | Stefan Radu | Lazio |
23 | Thủ môn | Eduard Stancioiu | CFR 1907 Cluj |
Bảng D
Đội tuyển Thụy Điển
HLV trưởng: Lars Lagerback
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Andreas Isaksson | Manchester City |
2 | Hậu vệ | Mikael Nilsson | Panathinaikos |
3 | Hậu vệ | Olof Mellberg | Aston Villa |
4 | Hậu vệ | Petter Hansson | Stade Rennais FC |
5 | Hậu vệ | Fredrik Stoor | Rosenborg |
6 | Tiền vệ | Tobias Linderoth | Galatasaray |
7 | Tiền vệ | Niclas Alexandersson | Goteborg |
8 | Tiền vệ | Anders Svensson | Elfsborg |
9 | Tiền vệ | Fredrik Ljungberg | West Ham |
10 | Tiền đạo | Zlatan Ibrahimovic | Inter Milan |
11 | Tiền đạo | Johan Elmander | Toulouse |
12 | Thủ môn | Rami Shaaban | Hammarby |
13 | Thủ môn | Johan Wiland | Elfsborg |
14 | Hậu vệ | Daniel Majstorovic | Basel 1893 |
15 | Hậu vệ | Andreas Granqvist | Wigan |
16 | Tiền vệ | Kim Kallstrom | Lyon |
17 | Tiền đạo | Henrik Larsson | Helsingborgs |
18 | Tiền vệ | Sebastian Larsson | Birmingham |
19 | Tiền vệ | Daniel Andersson | Malmo |
20 | Tiền đạo | Marcus Allback | Copenhagen |
21 | Tiền vệ | Christian Wilhelmsson | Deportivo |
22 | Tiền đạo | Markus Rosenberg | Werder Bremen |
23 | Hậu vệ | Mikael Dorsin | CFR 1907 Cluj |
Đội tuyển Tây Ban Nha
HLV trưởng: Luis Aragones
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Iker Casillas | Real Madrid |
2 | Hậu vệ | Raul Albiol | Valencia |
3 | Hậu vệ | Fernando Navarro | Mallorca |
4 | Hậu vệ | Carlos Marchena | Valencia |
5 | Hậu vệ | Carles Puyol | Barcelona |
6 | Tiền vệ | Andres Iniesta | Barcelona |
7 | Tiền đạo | David Villa | Valencia |
8 | Tiền vệ | Xavi Hernandez | Barcelona |
9 | Tiền đạo | Fernando Torres | Liverpool |
10 | Tiền vệ | Cesc Fabregas | Arsenal |
11 | Hậu vệ | Joan Capdevilla | Villarreal |
12 | Tiền vệ | Santiago Cazorla | Villarreal |
13 | Thủ môn | Andres Palop | Sevilla |
14 | Tiền vệ | Xabi Alonso | Liverpool |
15 | Hậu vệ | Sergio Ramos | Real Madrid |
16 | Tiền đạo | Sergio Garcia | Real Zaragoza |
17 | Tiền đạo | Daniel Güiza | Mallorca |
18 | Hậu vệ | Álvaro Arbeloa | Liverpool |
19 | Tiền vệ | Marcos Senna | Villarreal |
20 | Hậu vệ | Juanito | Real Betis |
21 | Tiền vệ | David Silva | Valencia |
22 | Tiền vệ | Ruben De la Red | Getafe |
23 | Thủ môn | Pepe Reina | Liverpool |
Đội tuyển Hy Lạp
HLV trưởng: Otto Rehhagel
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Antonios Nikopolidis | Olympiacos |
2 | Hậu vệ | Giourkas Seitaridis | Atletico Madrid |
3 | Hậu vệ | Christos Patsatzoglou | Olympiacos |
4 | Hậu vệ | Nikolaos Spiropoulos | Panathinaikos |
5 | Hậu vệ | Traianos Dellas | AEK Athens |
6 | Tiền vệ | Angelos Basinas | Mallorca |
7 | Tiền đạo | Georgios Samaras | Celtic |
8 | Tiền vệ | Stelios Giannakopoulos | Bolton |
9 | Tiền đạo | Angelos Charisteas | Nurnberg |
10 | Tiền vệ | Georgios Karagounis | Panathinaikos |
11 | Hậu vệ | Loukas Vintra | Panathinaikos |
12 | Thủ môn | Konstantinos Chalkias | Aris Thessaloniki |
13 | Thủ môn | Alexandros Tzorvas | Crete |
14 | Tiền đạo | Dimitrios Salpingidis | Panathinaikos |
15 | Hậu vệ | Vassilis Torosidis | Olympiacos |
16 | Hậu vệ | Sotirios Kyrgiakos | Eintracht Frankfurt |
17 | Tiền đạo | Theofanis Gekas | Bayer Leverkusen |
18 | Hậu vệ | Ioannis Goumas | Panathinaikos |
19 | Hậu vệ | Paraskevas Antzas | Olympiacos |
20 | Tiền đạo | Ioannis Amanatidis | Eintracht Frankfurt |
21 | Tiền vệ | Konstantinos Katsouranis | Benfica |
22 | Tiền vệ | Alexandros Tziolis | Panathinaikos |
23 | Tiền đạo | Nikolaos Liberopoulos | AEK Athens |
Đội tuyển Nga
HLV trưởng: Guus Hiddink
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ |
1 | Thủ môn | Igor Akinfeev | CSKA Moskva |
2 | Hậu vệ | Vasili Berezutski | CSKA Moskva |
3 | Hậu vệ | Renat Yanbaev | Lokomotiv Moskva |
4 | Hậu vệ | Sergei Ignashevich | CSKA Moskva |
5 | Hậu vệ | Aleksei Berezutski | CSKA Moskva |
6 | Tiền đạo | Roman Adamov | FC Moskva |
7 | Tiền vệ | Dmitri Torbinskiy | Lokomotiv Moskva |
8 | Hậu vệ | Denis Kolodin | Dinamo Moskva |
9 | Tiền đạo | Ivan Saenko | Nurnberg |
10 | Tiền đạo | Andrei Arshavin | Zenit |
11 | Tiền vệ | Sergei Semak | Rubin Kazan |
12 | Thủ môn | Vladimir Gabulov | Amkar Perm |
13 | Tiền đạo | Pavel Pogrebnyak | Zenit |
14 | Hậu vệ | Roman Shirokov | Zenit |
15 | Tiền vệ | Diniyar Bilyaletdinov | Lokomotiv Moskva |
16 | Thủ môn | Vyacheslav Malafeev | Zenit |
17 | Tiền vệ | Konstantin Zyrianov | Zenit |
18 | Tiền vệ | Yuri Zhirkov | CSKA Moskva |
19 | Tiền đạo | Roman Pavlyuchenko | Spartak Moskva |
20 | Tiền vệ | Igor Semshov | Dinamo Moskva |
21 | Tiền đạo | Dmitri Sychev | Lokomotiv Moskva |
22 | Hậu vệ | Aleksandr Anyukov | Zenit |
23 | Tiền vệ | Vladimir Bystrov | Spartak Moskva |
* Các con số thú vị xung quanh bản danh sách
- Câu lạc bộ đóng góp nhiều cầu thủ nhất (cùng 10 người): Lyon (Pháp trong đó có 6 cầu thủ người Pháp) và Panathinaikos (Hy Lạp, trong đó có 6 cầu thủ người Hy Lạp). Đứng thứ 2 là Bayern Munich (Đức, trong đó có 5 cầu thủ người Đức).
- Giải đấu đóng góp nhiều cầu thủ nhất: Bundesliga (56), đứng sau là Premiership (44), La Liga (40), Serie A (35)
- ĐT có độ tuổi trung bình cao nhất: Italia (29,57) và thứ 2 là Thụy Điển (29,35)
- ĐT có độ tuổi trung bình thấp nhất: Nga (26,26) và thứ 2 là Thụy Sĩ (26,39)
- Cầu thủ trẻ nhất: Eren Derdiyok (ĐT Thụy Sĩ, 12/06/1988)
- Cầu thủ già nhất: Ivica Vastic (ĐT Áo, 29/09/1969
Mai Ngọc (tổng hợp)