(Xsbandinh.com) - Chuyên trang Bóng đá 24h xin được gửi đến quý độc giả danh sách chi tiết 23 cầu thủ thuộc đội tuyển quốc gia ĐTQG Haiti tham dự Copa America Centenario 2016. Đội hình chính thức 23 tuyển thủ Haiti thi đấu tại giải bóng đá Copa America 2016.
⇒ Theo dõi thông tin Euro 2016 và lịch bóng đá euro hôm nay. |
Trong số 23 cầu thủ Haiti được gọi lần này, có 6 người đang thi đấu ở Mỹ còn lại đều đang chơi bóng rải rác ở khắp các châu lục khác. Aigle Noir là cầu thủ duy nhất thi đấu trong nước được HLV Patrice Neveu triệu tập.
Đáng chú ý trong thành phần đội Haiti dự Copa America 2016 có sự góp mặt của tiền đạo Jean-Eudes Maurice. Chân sút thuộc biên chế Sài Gòn FC đã ghi được 2 bàn sau 7 lần ra sân chính thức tại V.League 2016.
Tại Copa America 2016, Haiti nằm chung bảng B với ứng viên vô địch Brazil, Ecuador và Peru. Ở ngày ra quân, Haiti sẽ chạm trán Peru (4/6), sau đó lần lượt là các cuộc đối đầu với Brazil (8/6) và Ecuador (12/6).
DANH SÁCH CỤ THỂ 23 CẦU THỦ CỦA ĐỘI TUYỂN HAITI DỰ COPA AMERICA 2016
HLV trưởng: Patrice Neveu (Pháp)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ môn | Johnny Placide | 21/01/1989 | 28 | 0 | Reims (Pháp) |
12 | Thủ môn | Steward Ceus | 26/03/1987 | 8 | 0 | Minnesota United (Mỹ) |
23 | Thủ môn | Luis Valendi Odelus | 01/12/1994 | 0 | 0 | Aigle Noir (Haiti) |
2 | Hậu vệ | Jean Sony Alcenat | 23/01/1986 | 65 | 7 | Voluntari (Romania) |
3 | Hậu vệ | Mechack Jérôme | 21/04/1990 | 53 | 2 | Jacksonville Armada (Mỹ) |
4 | Hậu vệ | Kim Jaggy | 14/11/1982 | 20 | 1 | Aarau (Thụy Sĩ) |
5 | Hậu vệ | Romain Genevois | 28/10/1987 | 5 | 0 | Nice (Pháp) |
6 | Hậu vệ | Stephane Lambese | 10/05/1995 | 4 | 0 | PSG (Pháp) |
8 | Hậu vệ | Reginal Goreux | 31/12/1987 | 22 | 2 | Standard Liège (Bỉ) |
18 | Hậu vệ | Judelin Aveska | 21/10/1987 | 46 | 1 | Atlético Uruguay (Argentina) |
22 | Hậu vệ | Alex Junior Christian | 05/12/1993 | 5 | 0 | Vila Real (BĐN) |
11 | Tiền vệ | Pascal Millien | 03/05/1986 | 31 | 2 | Jacksonville Armada (Mỹ) |
13 | Tiền vệ | Kevin Lafrance | 13/01/1990 | 22 | 2 | Chrobry Głogow (Ba Lan) |
14 | Tiền vệ | James Marcelin | 13/06/1986 | 30 | 3 | Carolina RailHawks (Mỹ) |
15 | Tiền vệ | Sony Norde | 27/07/1989 | 24 | 2 | Mohun Bagan (Ấn Độ) |
16 | Tiền vệ | Jean Alexandre | 24/08/1986 | 39 | 2 | Fort Lauderdale Strikers (Mỹ) |
17 | Tiền vệ | Soni Mustivar | 12/02/1990 | 12 | 0 | Sporting Kansas City (Mỹ) |
19 | Tiền vệ | Max Hilaire | 06/12/1985 | 8 | 0 | Cholet (Pháp) |
7 | Tiền đạo | Wilde-Donald Guerrier | 31/03/1989 | 37 | 8 | Wisła Krakow (Ba Lan) |
9 | Tiền đạo | Kervens Belfort | 16/05/1992 | 28 | 11 | 1461 Trabzon (TNK) |
10 | Tiền đạo | Jeff Louis | 08/08/1992 | 27 | 2 | Caen (Pháp) |
20 | Tiền đạo | Duckens Nazon | 17/04/1994 | 14 | 4 | Laval (Pháp) |
21 | Tiền đạo | Jean-Eudes Maurice | 21/06/1986 | 30 | 10 | Sài Gòn FC (Việt Nam) |