Tiểu sử Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam
CLB Quảng Nam là đội bóng đá chuyên nghiệp đang thi đấu tại hệ thống các Giải Bóng đá chuyên nghiệp Quốc Gia. Sau nhiều mùa giải gắn tên đội bóng với các nhà tài trợ, từ mùa giải 2017, chính thức mang tên CLB Quảng Nam.
Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam là một đội bóng đá chuyên nghiệp tại Việt Nam, có trụ sở ở thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, nước Việt Nam.
Sân nhà của câu lạc bộ là Sân vận động Tam Kỳ, có sức chứa khoảng 16.000 chỗ ngồi.
Lịch sử câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam
Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam (tiền thân là: Đội bóng đá Công nhân Quảng Nam - Đà Nẵng), sau đó đổi tên là Đội bóng đá Quảng Nam - Đà Nẵng. Vào cuối thập niên 1980 đầu thập niên 1990, Quảng Nam - Đà Nẵng là một câu lạc bộ cực kì mạnh và đáng gờm vào thời điểm đó. Sau đó, khi tách tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng (Quảng Đà) năm 1997 thì Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam được tách ra riêng và thành lập một câu lạc bộ riêng. Năm 2003, đội giành ngôi Á quân giải Hạng Nhì và lên chơi ở Hang Nhất, tuy nhiên Quảng Nam đã trở lại Hạng Nhì sau mùa bóng 2007. Năm 2008, đội bóng đoạt chức vô địch Hạng Nhì và giành quyền lên thi đấu tại Giải hạng Nhất Quốc gia 2009. Mùa giải 2013, đội chính thức giành vé thăng hạng V.League 2014 sau khi giành chức vô địch hạng nhất quốc gia. Chỉ sau ba mùa giải, Quảng Nam đã có chức vô địch quốc gia đầu tiên trong lịch sử của đội bóng, đúng vào dịp kỷ niệm 20 năm tái lập tỉnh. Tuy nhiên, Quảng Nam sau đó phải nhường suất dự AFC Cup 2018 cho FLC Thanh Hóa do không đáp ứng các tiêu chí từ AFC về hệ thống cơ sở vật chất và hệ thống đào tạo cầu thủ trẻ.
Tại Cúp Quốc gia, Quảng Nam cũng 2 lần liên tiếp giành huy chương đồng vào các năm 2016 và 2017, đạt ngôi Á quân năm 2019, cùng với đó là chức vô địch Siêu cúp quốc gia năm 2017.
Năm 2020, sau một mùa giải thất bại, Quảng Nam buộc phải xuống chơi tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2021. Ngay sau đó, câu lạc bộ hạ quyết tâm trở lại V.League 1 2022 bằng một sự đầu tư rất lớn. Theo đề án phát triển đội bóng, Quảng Nam trong 3 năm phải trở lại hạng chuyên nghiệp, sớm nhất là ngay trong năm 2021.
Trải qua các mùa giải, câu lạc bộ lần lượt mang tên Nhựa Hoa Sen Quảng Nam, Quảng Nam Xuân Thành, Bảo hiểm Thái Sơn Quảng Nam. ngày 26/12/2011, câu lạc bộ được đổi tên thành QNK Quảng Nam sau khi được Công ty Cổ phần đầu tư QNK tài trợ. Đến ngày 29/12/2016, đội bóng chính thức đổi tên thành Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam như hiện nay.
Năm 2023, câu lạc bộ đã vô địch V.League 2 2023 khi hơn câu lạc bộ PVF-CAND về hiệu số bàn thắng và được thăng hạng lên V.League 1 2023–24. Nhưng sau khi thăng hạng, vì sân vận động Tam Kỳ không đủ tiêu chuẩn về cơ sở hạ tầng nên đội chuyển đến sân vận động Hòa Xuân, sân nhà của câu lạc bộ SHB Đà Nẵng vừa mới xuống hạng làm sân nhà tạm thời.
Trang phục thi đấu CLB Quảng Nam
Giai đoạn | Hãng trang phục | Nhà tài trợ in lên áo 1 | Nhà tài trợ in lên áo 2 |
---|---|---|---|
2004-2013 | không có | không có | không có |
2014 | Kappa | Collagea | |
2015-2017 | không có | không có | |
2018 | Jogarbola | batdongsan.com | |
2019 | LS | ||
2020 | Tập đoàn Đất Quảng | LS | |
2021 | Grand Sport | không có | không có |
2022 | Kamito | ||
4/2023-9/2023 | VNA Sports | ||
9/2023-nay | Kelme |
Đội hình CLB Quảng Nam hiện tại
Đội hình được cập nhật tháng 12/2024 theo thông tin tại VPF.VN
Họ và Tên | Số áo | Vị trí | Năm sinh |
---|---|---|---|
[HLV Trưởng] Văn Sỹ Sơn | Huấn luyện viên | ||
Nguyễn Văn Công | 1 | Thủ môn | 01/08/1992 |
Vũ Tiến Long | 2 | Hậu vệ | 04/04/2002 |
Trần Ngọc Hiệp | 3 | Hậu vệ | 02/03/1999 |
Eyenga Alain | 5 | Hậu vệ | 12/11/1995 |
Phan Thanh Hậu | 8 | Tiền vệ | 12/01/1997 |
Hyuri Henrique De Oliveira Costa | 9 | Tiền đạo | 26/09/1991 |
Nguyễn Văn Trạng | 11 | Tiền vệ | 15/06/1998 |
Trần Hoàng Hưng | 12 | Hậu vệ | 19/09/1996 |
Khổng Minh Gia Bảo | 13 | Hậu vệ | 26/07/2000 |
Nguyễn Văn Đạt | 14 | Hậu vệ | 20/05/1998 |
Trương Thanh Vương | 15 | Tiền vệ | 10/10/2002 |
Lê Văn Quang Duyệt | 16 | Tiền vệ | 11/05/2005 |
Uông Ngọc Tiến | 17 | Tiền vệ | 23/03/2000 |
Võ Văn Toàn | 18 | Tiền vệ | 28/04/1999 |
Đoàn Công Thành | 19 | Hậu vệ | 30/03/1997 |
Lê Vũ Quốc Nhật | 20 | Tiền vệ | 16/10/1996 |
Nguyễn Văn Hiệp | 21 | Tiền vệ | 08/04/1994 |
Nguyễn Phú Nguyên | 22 | Tiền vệ | 29/10/1995 |
Đặng Văn Lắm | 23 | Tiền vệ | 06/12/1999 |
Tống Đức An | 26 | Thủ môn | 21/03/1991 |
Phù Trung Phong | 28 | Tiền vệ | 08/06/1998 |
Ngân Văn Đại | 29 | Tiền đạo | 09/02/1992 |
Nguyễn Tiến Mạnh | 34 | Thủ môn | 20/01/2003 |
Nguyễn Duy Dương | 35 | Hậu vệ | 10/10/1995 |
Võ Ngọc Đức | 37 | Hậu vệ | 10/10/1994 |
Hoàng Vũ Olaleye Samson | 39 | Tiền đạo | 06/10/1988 |
Hứa Quốc Thắng | 59 | Hậu vệ | 18/04/2001 |
Nguyễn Cảnh Tài | 68 | Hậu vệ | 29/01/2005 |
Atshimene Charles | 90 | Tiền đạo | 05/02/2001 |
Hoàng Thế Tài | 98 | Tiền vệ | 23/06/1998 |
Thành tích Câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam
Giải bóng đá hạng Nhì Việt Nam:
- Vô địch (1): 2008
- Á quân (1): 2003
Giải bóng đá hạng Nhất Việt Nam:
- Vô địch (2): 2013, 2023
Giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam
- Vô địch (1): 2017
Siêu cúp bóng đá quốc gia Việt Nam
- Vô địch (1): 2017
Cúp Quốc gia
- Á quân (1): 2019
Thành tích tại Giải đấu trong nước
V.League 2
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn | Bàn | Điểm số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
thắng | thua | |||||||
Hạng nhất 2004 | Thứ 8 | 22 | 6 | 6 | 10 | 24 | ||
Hạng nhất 2005 | Thứ 11 | 22 | 5 | 7 | 10 | 16 | 21 | 22 |
Hạng nhất 2006 | Thứ 8 | 26 | 6 | 13 | 7 | 26 | 19 | 31 |
Hạng nhất 2007 | Thứ 13 (Rớt hạng nhì) | 26 | 6 | 6 | 14 | 20 | 40 | 24 |
Hạng nhất 2009 (Nhựa Hoa Sen-Quảng Nam) | Thứ 12 | 24 | 4 | 11 | 9 | 23 | 36 | 23 |
Hạng nhất 2010 (Quảng Nam-Xuân Thành) | Thứ 5 | 24 | 11 | 5 | 8 | 28 | 22 | 38 |
Hạng nhất 2011 (Bảo hiểm Thái Sơn Quảng Nam) | Thứ 9 | 26 | 7 | 9 | 10 | 30 | 33 | 30 |
Hạng nhất 2012 (QNK Quảng Nam) | Thứ 10 | 26 | 7 | 10 | 9 | 27 | 32 | 31 |
Hạng nhất 2013 (QNK Quảng Nam) | Vô địch | 14 | 7 | 4 | 3 | 26 | 16 | 25 |
V-League 2 2021 (Quảng Nam FC) | Thứ 9(hủy giải) | 7 | 7 | 3 | 3 | 7 | 8 | 6 |
V-League 2 2022 (Quảng Nam FC) | Hạng ba | 22 | 7 | 4 | 6 | 30 | 22 | 40 |
V-League 2 2023 (Quảng Nam FC) | Vô địch | 18 | 7 | 4 | 3 | 40 | 15 | 37 |
V.League 1
Năm | Thành tích | Số trận | Số trận Thắng | Số trận Hòa | Số trận Thua | Số Bàn thắng | Số Bàn thua | Số Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2014 (QNK Quảng Nam) | Thứ 8 | 22 | 7 | 4 | 11 | 35 | 53 | 25 |
2015 (QNK Quảng Nam) | Thứ 8 | 26 | 9 | 9 | 8 | 49 | 39 | 36 |
2016 (QNK Quảng Nam) | Thứ 5 | 26 | 11 | 9 | 6 | 44 | 32 | 42 |
2017 (Quảng Nam FC) | Vô địch | 26 | 13 | 9 | 4 | 46 | 32 | 48 |
2018 (Quảng Nam FC) | Thứ 11 | 26 | 7 | 10 | 9 | 37 | 45 | 31 |
2019 (Quảng Nam FC) | Thứ 9 | 26 | 8 | 10 | 8 | 43 | 38 | 34 |
2020 (Quảng Nam FC) | Thứ 14 (xuống hạng) | 18 | 5 | 3 | 10 | 28 | 31 | 18 |
2023/24 (Quảng Nam FC) | Thứ 10 | 26 | 8 | 8 | 10 | 34 | 36 | 32 |
2024/25 (Quảng Nam FC) | Chưa xác định | - |
Cúp quốc gia
Năm | Vòng | Ngày | Đối thủ | Kết quả (Quảng Nam bên trái) | Thành tích | |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ số | Chung cuộc | |||||
2019 (Quảng Nam FC) | Vòng loại | 30/03/2019 | Phù Đổng | 1 - 0 | Á quân | |
Vòng 1/8 | 29/06/2019 | Sông Lam Nghệ An | 0 - 0 (Pen 9-8) | |||
Tứ kết | 03/07/2019 | Hoàng Anh Gia Lai | 0 - 0 (Pen 5-4) | |||
Bán kết | 27/10/2019 | Becamex Bình Dương | 2 - 2 | |||
Chung kết | 31/10/2019 | Hà Nội | 1 - 2 | |||
2020 (Quảng Nam FC) | Vòng 1/8 | 31/05/2020 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0 - 1 | Vòng 1/8 |